Rourea fluminensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Oxalidales |
Họ (familia) | Connaraceae |
Chi (genus) | Rourea |
Loài (species) | R. fluminensis |
Danh pháp hai phần | |
Rourea fluminensis (Gardner) Jongkind, 1989 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Rourea fluminensis là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được George Gardner miêu tả khoa học đầu tiên năm 1842 dưới danh pháp Connarus fluminensis.[1] Năm 1989 Carel Christiaan Hugo Jongkind chuyển nó sang chi Rourea.[2][3]
Loài này có tại miền bắc và miền đông Brasil.[4]