Rourea neglecta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Oxalidales |
Họ (familia) | Connaraceae |
Chi (genus) | Rourea |
Loài (species) | R. neglecta |
Danh pháp hai phần | |
Rourea neglecta G.Schellenb., 1938 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Rourea neglecta là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Gustav August Ludwig David Schellenberg miêu tả khoa học đầu tiên năm 1938,[2] trên cơ sở thứ Rourea glabra var. coriacea được John Gilbert Baker mô tả năm 1871.[3]
Loài này có tại miền bắc Brasil, Guiana thuộc Pháp và Venezuela.[4]