Rudbeckia hirta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Rudbeckia |
Loài (species) | R. hirta |
Danh pháp hai phần | |
Rudbeckia hirta L. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Đồng nghĩa
|
Rudbeckia hirta là một loài thực vật có hoa thuộc họ Cúc (Asteraceae), bản địa miền Đông và Trung Bắc Mỹ và đã lan rộng sang phần phía Tây, và Trung Quốc. Nó hiện sinh sống ở 10 Tỉnh của Canada và 48 bang của Hoa Kỳ.[2][3][4]