Sân bay Lublin

Sân bay Lublin
Port Lotniczy Lublin
Mã IATA
LUZ
Mã ICAO
EPLB
Thông tin chung
Kiểu sân bayCông cộng
Thành phốLublin
Vị tríŚwidnik, Ba Lan
Độ cao661 ft / 203 m
Tọa độ51°13′55″B 22°41′25″Đ / 51,23194°B 22,69028°Đ / 51.23194; 22.69028
Trang mạngwww.portlotniczy.lublin.pl
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
6/24 1.200 3.937 Cỏ
8/26 2.520 8.267 Asphalt
Nguồn:
Sân bay Lublin trên bản đồ Ba Lan
Lublin
Lublin
Warsaw
Warsaw
Rzeszów
Rzeszów
Lublin và hai thành phố gần nhất với các sân bay quốc tế (WarsawaRzeszów), cả hai đều cách khoảng 170 km theo đường bộ

Sân bay Lublin là một sân bay ở Ba Lan để phục vụ Lublin và khu vực xung quanh. Vị trí xây sân bay khoảng 10 km (6,2 dặm Anh) về phía đông trung tâm Lublin, gần thị trấn Świdnik. Sân bay có một đường băng kích thước 2520 x (45 + 2 x 7,5) m, và nhà ga có thể phục vụ cùng lúc 4 chiếc Boeing 737-800[1]. Công tác xây dựng bắt đầu vào mùa thu năm 2010[2] và chính thức mở của ngày 17-12-2012.[3][4] Sân bay này thay thế sân bay có đường băng bằng cỏ 1200 x 50 m phục vụ nhà máy trực thăng PZL-Świdnik và có tên là sân bay Świdnik với mã ICAO EPSW. Sân bay Lublin có mã ICAO EPLB.

Hợp đồng xây đường băng được ký tháng 8 năm 2011 với thời gian hoàn thành dự kiến vào tháng 8 năm 2012[2]. Ban đầu sân bay sẽ có hệ thống điều khiển hạ cánh chính xác Cat 1[2].

Hãng hàng không và điểm đến

[sửa | sửa mã nguồn]
Hãng hàng khôngCác điểm đến
Ryanair Dublin [bắt đầu từ 18 tháng 12 năm 2012], Liverpool [bắt đầu từ 1 tháng 4 năm 2013], sân bay London-Stansted [bắt đầu từ 17 tháng 12 năm 2012]
Wizz Air London-Luton [bắt đầu từ 18 tháng 12 năm 2012], Oslo-Torp [bắt đầu từ 18 tháng 12 năm 2012]

Đường tiếp cận

[sửa | sửa mã nguồn]

Sân bay Lublin được kết nối bằng đường sắt với nhà ga bên trong nhà ga sân bay. Một đoạn đường sắt dài 2,2 km nối tuyến đường ray này với mạng lưới đường ray hiện hữu được xây năm 2012.[5] Sân bay nằm gần đường cao tốc S17 đang được xây.

Thống kê hành khách

[sửa | sửa mã nguồn]
Bên trong nhà ga sân bay.
Tháng Số hành khách Lũy kế Số chuyến đi/đến
1 11.130 11.130 51
2 10.601 21.731 47
3 10.352 32.083 54
4 16.286 48.369 86
5 17.600 65.969 84
6 18.155 84.124 90
7 21.662 105.786 115
8 21.482 127.268 142
9 18.497 145.765 222

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Data from official website”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2012.
  2. ^ a b c “Lotnisko w Świdniku: Rusza budowa pasa startowego”. Kurier Lubelski (bằng tiếng Ba Lan). ngày 8 tháng 8 năm 2011.
  3. ^ “Airport. Wielka przeprowadzka lotniska na... lotnisko”. gazeta.pl. ngày 20 tháng 11 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2013.
  4. ^ “Lublin Airport: Polecimy nad morze, na Wyspy i do Egiptu”. Dziennik Wschodni. ngày 10 tháng 3 năm 2012.
  5. ^ 10.02.2012 Koleją z Lublina na lotnisko w Świdniku

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan