Município de São Lourenço da Serra | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 1991 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Prefeito(a) | José Merli (PR) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Metropolitana de São Paulo | ||||
Microrregião | Itapecerica da Serra | ||||
Khu vực đô thị | São Paulo | ||||
Các đô thị giáp ranh | Ibiúna, Cotia, Itapecerica da Serra, Embu-Guaçu e Juquitiba | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 186,709 km² | ||||
Dân số | 17.763 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 83,9 Người/km² | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,771 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 89.738.274,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 6.374,82 IBGE/2003 |
São Lourenço da Serra là một đô thị tại bang São Paulo, Brasil. Đô thị này có diện tích 186,709 km², dân số năm 2007 là 16.121 người, mật độ dân số 83,9 người/km². Đây là một đô thị thành phần của vùng đô thị São Paulo. Đô thị này cách thủ phủ bang São Paulo km, nằm ở độ cao m. Khí hậu ở đây bán nhiệt đới. Theo thống kê năm 2000, đô thị này có chỉ số phát triển con người 0,771.
Khu vực phía nam của đô thị này là rừng rậm với dãy núi Serra do Mar, ở khu vực giữa và phía nam chủ yếu là đồi và đô thị hóa một phần.
Đô thị này giáp các đô thị sau:
Tây Bắc: Cotia | Bắc: Cotia và Itapecerica da Serra | |
Tây: Ibiúna | São Lourenço da Serra | Đông: Embu-Guaçu |
Nam: Juquitiba | Đông Nam: Juquitiba |
|ngày truy cập=
và |ngày=
(trợ giúp)