Südliches Anhalt

Südliches Anhalt
Vị trí của Südliches Anhalt
Südliches Anhalt trên bản đồ Thế giới
Südliches Anhalt
Südliches Anhalt
Quốc giaĐức
BangSachsen-Anhalt
HuyệnAnhalt-Bitterfeld
Chính quyền
 • Thị trưởngBurkhard Bresch (Linke)
Diện tích
 • Tổng cộng191,60 km2 (7,400 mi2)
Độ cao80 m (260 ft)
Dân số (2008-12-31)
 • Tổng cộng10.546
 • Mật độ0,55/km2 (1,4/mi2)
Múi giờUTC+1, UTC+2
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính06369, 06386, 06388
Mã vùng03496, 034975, 034976, 034977, 034978
Biển số xeABI

Südliches Anhalt là một thị xã ở huyện Anhalt-Bitterfeld, bang Saxony-Anhalt, Đức. Thị xã được lập vào ngày 1 tháng 1 năm 2010 thông qua việc hợp nhất các đô thị Edderitz, Fraßdorf, Glauzig, Großbadegast, Hinsdorf, Libehna, Maasdorf, Meilendorf, Prosigk, Quellendorf, Radegast, Reupzig, Riesdorf, Scheuder, Trebbichau an der Fuhne, Weißandt-Gölzau, WieskauZehbitz. Ngày 1 tháng 9 năm 2010, các đô thị Gröbzig, GörzigPiethen được nhập vào thị xã này.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Bản mẫu:AnhaltBitterfeld-geo-stub

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Công chúa Bạch Chi và sáu chú lùn - Genshin Impact
Công chúa Bạch Chi và sáu chú lùn - Genshin Impact
Một cuốn sách rất quan trọng về Pháp sư vực sâu và những người còn sống sót từ thảm kịch 500 năm trước tại Khaenri'ah
[Homo Scachorum] Giỏi cờ vua hơn không đồng nghĩa với thông minh hơn
[Homo Scachorum] Giỏi cờ vua hơn không đồng nghĩa với thông minh hơn
Trong các bài trước chúng ta đã biết rằng vào thời kì Cờ vua Lãng mạn, cờ vua được coi như một công cụ giáo dục không thể chối cãi
Bài viết dành cho các bạn sinh viên công nghệ đang mông lung về con đường phía trước.
Bài viết dành cho các bạn sinh viên công nghệ đang mông lung về con đường phía trước.
Câu hỏi thường gặp nhất từ các bạn trẻ là “Nên học gì, học như thế nào để chuẩn bị tốt nhất cho việc tốt nghiệp?”
Nhân vật Yamada Asaemon Sagiri -  Jigokuraku
Nhân vật Yamada Asaemon Sagiri - Jigokuraku
Yamada Asaemon Sagiri (山田やま浅だあェえも門ん 佐さ切ぎり) là Asaemon hạng 12 của gia tộc Yamada, đồng thời là con gái của cựu thủ lĩnh gia tộc, Yamada Asaemon Kichij