Meryl Streep là một nữ diễn viên người Mỹ với sự nghiệp đồ sộ trải dài trong rất nhiều lĩnh vực như điện ảnh, sân khấu và truyền hình.[1][2] Bà xuất hiện lần đầu vào năm 1975 trong vở kịch Trelawny of the Wells.[3] Sau đó, bà tiếp tục diễn xuất trên sân khấu vào những năm 1970 và đã nhận được đề cử giải Tony cho vai diễn trong 27 Wagons Full of Cotton (1976).[4] Năm 1977, Streep đã có lần đầu tiên xuất hiện trên truyền hình trong bộ phim The Deadliest Season và khởi nghiệp điện ảnh với cùng với nữ diễn viên Jane Fonda trong Julia vào cuối năm đó.[5] Với vai diễn đột phá trong tác phẩm đề tài chiến tranh The Deer Hunter (1978), bà đã vinh dự giành một đề cử giải Oscar cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất.[6] Một năm sau, Streep chiến thắng hạng mục này khi đóng vai một người vợ gặp rắc rối trong tác phẩm chính kịch Kramer vs. Kramer (1979).[7] Cũng trong năm 1978, Streep thủ vai một phụ nữ Đức kết hôn với một người đàn ông Do Thái ở Đức Quốc xã trong bộ phim truyền hình ngắn tập Holocaust; vai diễn đã giúp bà mang về giải Emmy cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất.[8]
Meryl Streep đã vươn mình để trở thành nữ minh tinh hàng đầu Hollywood vào những năm 1980.[9][10] Streep sắm vai hai nhân vật trong bộ phim truyền hình dài tập The French Lieutenant's Woman (1981),[10] và hóa thân vào vai một người Ba Lan sống sót khỏi nạn diệt chủng Holocaust trong Sophie's Choice (1982).[11] Vai diễn trong Sophie's Choice đã mang về cho bà tượng vàng Oscar cho nữ diễn viên chính xuất sắc nhất. Kế đó, Streep thủ vai kỹ thuật viên hóa học Karen Silkwood trong bộ phim tiểu sử Silkwood (1983) của Mike Nichols,[12] rồi hóa thân trong vai chính trong tác phẩm điện ảnh thành công nhất thập kỷ của bà, Out of Africa (1985); trong phim bà thủ vai nhà văn người Đan Mạch Karen Blixen.[13][14] Mặc dù liên tục gặt hái thành công, nhưng Streep cũng từng trải qua những nốt thăng trầm trong sự nghiệp, khi một số nhà phê bình chỉ trích nữ diễn viên vì chuyên diễn các vai cường điệu.[15] Mặc dù Streep đã đóng chính trong các bộ phim hài mang màu sắc thương mại – những tác phẩm chế nhại vẻ đẹp và tuổi già của phụ nữ là She-Devil (1989) và Death Becomes Her (1992), nhưng những lời chỉ trích vẫn tiếp tục bủa vây bà.[16]
Năm 1995, Streep có lần hóa thân vào vai diễn một người phụ nữ bất hạnh, đóng cặp cùng Clint Eastwood trong The Bridges of Madison County, bộ phim thành công nhất trong thập kỷ của bà về mặt doanh thu lẫn chuyên môn.[14][17] Mặc dù những bộ phim đề tài chính kịch cuối thập niên 1990 của nữ diễn viên bị đánh giá trái chiều,[18][19] bà vẫn được khen ngợi với vai một bệnh nhân ung thư trong One True Thing (1998).[20] Bà nhận được sự tán dương từ giới phê bình trong hai tác phẩm Adaptation. và The Hour (2002), đồng thời đoạt giải Emmy thứ hai cho phim truyền hình ngắn tập Angels in America vào năm 2003, dù cho không thể tái dựng những thành công trước đó của mình.[21][22] Năm 2006, Streep được nhận một đề cử Oscar cho vai diễn chủ bút tạp chí thời trang nhẫn tâm trong bộ phim hài kịch The Devil Wears Prada.[23] Thành công cuối giai đoạn này đã giúp nữ minh tinh sắm được những vai chính trong một số tác phẩm rất nổi tiếng, trong đó có phim hài lãng mạn Mamma Mia! (2008) – tác phẩm ăn khách nhất của Streep với doanh thu 609 triệu USD và phim hài kịch Julie & Julia (2009), trong phim bà thủ vai Julia Child.[24][25] Những vai diễn này đã tái gây dựng vị thế của Streep ở Hollywood.[26] Với vai Margaret Thatcher trong bộ phim tiểu sử The Iron Lady (2011), bà đã ẵm thêm một tượng vàng Oscar nữa cho nữ diễn viên chính xuất sắc nhất.[27] Vai chính Katharine Graham trong bộ phim chính kịch năm 2017 The Post đã giúp Meryl Streep nhận được đề cử Oscar thứ 21, nhiều hơn bất kỳ diễn viên hay nữ diễn viên nào trong lịch sử.[28]
Biểu thị những bộ phim chưa được phát hành |
Tựa đề | Năm | Vai | Đạo diễn | Ghi chú | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
Julia | 1977 | Marie, AnneAnne Marie | Zinnemann, FredFred Zinnemann | [29] | |
The Deer Hunter | 1978 | Linda | Cimino, MichaelMichael Cimino | [30] | |
Manhattan | 1979 | Jill | Allen, WoodyWoody Allen | [31] | |
The Seduction of Joe Tynan | 1979 | Traynor, KarenKaren Traynor | Schatzberg, JerryJerry Schatzberg | [32] | |
Kramer vs. Kramer | 1979 | Kramer, JoannaJoanna Kramer | Benton, RobertRobert Benton | [33] | |
The French Lieutenant's Woman | 1981 | Sarah / Anna[a] | Reisz, KarelKarel Reisz | [34] | |
Still of the Night | 1982 | Reynolds, BrookeBrooke Reynolds | Benton, RobertRobert Benton | [35] | |
Sophie's Choice | 1982 | Zawistowski, SophieSophie Zawistowski | Pakula, Alan J.Alan J. Pakula | [36] | |
Silkwood | 1983 | Silkwood, KarenKaren Silkwood | Nichols, MikeMike Nichols | [37] | |
Falling in Love | 1984 | Gilmore, MollyMolly Gilmore | Grosbard, UluUlu Grosbard | [38] | |
Plenty | 1985 | Traherne, SusanSusan Traherne | Schepisi, FredFred Schepisi | [39] | |
Out of Africa | 1985 | Blixen, KarenKaren Blixen | Pollack, SydneySydney Pollack | [40] | |
Heartburn | 1986 | Samstat, RachelRachel Samstat | Nichols, MikeMike Nichols | [41] | |
Ironweed | 1987 | Archer, HelenHelen Archer | Babenco, HectorHector Babenco | [42] | |
A Cry in the Dark | 1988 | Chamberlain, LindyLindy Chamberlain | Schepisi, FredFred Schepisi | [43] | |
She-Devil | 1989 | Fisher, MaryMary Fisher | Seidelman, SusanSusan Seidelman | [44] | |
Postcards from the Edge | 1990 | Vale, SuzanneSuzanne Vale | Nichols, MikeMike Nichols | [45] | |
Defending Your Life | 1991 | Julia | Brooks, AlbertAlbert Brooks | [46] | |
Age 7 in America | 1991 | Người dẫn chuyện | Joanou, PhilPhil Joanou | Phim tài liệu | [47] |
Death Becomes Her | 1992 | Ashton, MadelineMadeline Ashton | Zemeckis, RobertRobert Zemeckis | [48] | |
The House of the Spirits | 1993 | Clara del Valle Trueba | August, BilleBille August | [49] | |
The River Wild | 1994 | Hartman, GailGail Hartman | Hanson, CurtisCurtis Hanson | [50] | |
The Living Sea | 1995 | Người dẫn chuyện | MacGillivray, GregGreg MacGillivray | Phim tài liệu | [51] |
The Bridges of Madison County | 1995 | Johnson, FrancescaFrancesca Johnson | Eastwood, ClintClint Eastwood | [17] | |
Before and After | 1996 | Ryan, Dr. CarolynDr. Carolyn Ryan | Schroeder, BarbetBarbet Schroeder | [49] | |
Marvin's Room | 1996 | Lee | Zaks, JerryJerry Zaks | [52] | |
Dancing at Lughnasa | 1998 | Mundy, KateKate Mundy | O'Connor, PatPat O'Connor | [53] | |
One True Thing | 1998 | Kate Gulden | Franklin, CarlCarl Franklin | [54] | |
Music of the Heart | 1999 | Guaspari, RobertaRoberta Guaspari | Craven, WesWes Craven | [55] | |
Ginevra's Story | 1999 | Người dẫn chuyện | Swann, ChristopherChristopher Swann | Phim tài liệu | [56] |
A.I. Artificial Intelligence | 2001 | Blue Mecha | Spielberg, StevenSteven Spielberg | Lồng tiếng | [57] |
Adaptation. | 2002 | Orlean, SusanSusan Orlean | Jonze, SpikeSpike Jonze | [58] | |
The Hours | 2002 | Vaughan, ClarissaClarissa Vaughan | Daldry, StephenStephen Daldry | [59] | |
Stuck on You | 2003 | Chính bà | Anh em nhà Farrelly | Khách mời, không được ghi danh | [60] |
The Manchurian Candidate | 2004 | Senator Eleanor Prentiss Shaw | Demme, JonathanJonathan Demme | [61] | |
Lemony Snicket's A Series of Unfortunate Events | 2004 | Dì Josephine | Silberling, BradBrad Silberling | [62] | |
Prime | 2005 | Metzger, LisaLisa Metzger | Younger, BenBen Younger | [63] | |
Stolen Childhoods | 2005 | Người dẫn chuyện | Morris, LenLen Morris | Phim tài liệu | [64] |
A Prairie Home Companion | 2006 | Johnson, YolandaYolanda Johnson | Altman, RobertRobert Altman | [65] | |
The Music of Regret | 2006 | Người phụ nữ | Simmons, LaurieLaurie Simmons | Phim ngắn | [66] |
The Devil Wears Prada | 2006 | Priestly, MirandaMiranda Priestly | Frankel, DavidDavid Frankel | [67] | |
The Ant Bully | 2006 | Nữ hoàng Kiến | Davis, John A.John A. Davis | Lồng tiếng | [68] |
Dark Matter | 2007 | Silver, JoannaJoanna Silver | Shi-Zheng, ChenChen Shi-Zheng | [69] | |
Evening | 2007 | Ross, LilaLila Ross | Koltai, LajosLajos Koltai | [70] | |
Rendition | 2007 | Whitman, CorrineCorrine Whitman | Hood, GavinGavin Hood | [71] | |
Lions for Lambs | 2007 | Roth, JanineJanine Roth | Redford, RobertRobert Redford | [72] | |
Mamma Mia! | 2008 | Sheridan, DonnaDonna Sheridan | Lloyd, PhyllidaPhyllida Lloyd | [73] | |
Doubt | 2008 | Beauvier, Sister AloysiusSister Aloysius Beauvier | Shanley, John PatrickJohn Patrick Shanley | [74] | |
Julie & Julia | 2009 | Child, JuliaJulia Child | Ephron, NoraNora Ephron | [75] | |
Fantastic Mr. Fox | 2009 | Felicity Fox | Anderson, WesWes Anderson | Lồng tiếng | [76] |
It's Complicated | 2009 | Adler, JaneJane Adler | Meyers, NancyNancy Meyers | [77] | |
Higglety Pigglety Pop! or There Must Be More to Life | 2010 | Jennie | Lavis, ChrisChris Lavis/ Maciek Szczerbowski |
Lồng tiếng; phim ngắn | [78] |
The Iron Lady | 2011 | Thatcher, MargaretMargaret Thatcher | Lloyd, PhyllidaPhyllida Lloyd | [79] | |
To the Arctic 3D | 2012 | Người dẫn chuyện | MacGillivray, GregGreg MacGillivray | Phim tài liệu | [80] |
Hope Springs | 2012 | Soames, KayKay Soames | Frankel, DavidDavid Frankel | [81] | |
Wings of Life | 2013 | Người dẫn chuyện | Schwartzberg, LouieLouie Schwartzberg | Phim tài liệu | [82] |
Girl Rising | 2013 | Người dẫn chuyện | Robbins, Richard E.Richard E. Robbins | Phim tài liệu | [83] |
A Fierce Green Fire | 2013 | Người dẫn chuyện | Kitchell, MarkMark Kitchell | Phim tài liệu | [84] |
Out of Print | 2013 | Người dẫn chuyện | Roumani, VivienneVivienne Roumani | Phim tài liệu | [85] |
August: Osage County | 2013 | Weston, VioletViolet Weston | Wells, JohnJohn Wells | [86] | |
The Giver | 2014 | Chief Elder | Noyce, PhillipPhillip Noyce | [87] | |
The Homesman | 2014 | Carter, AlthaAltha Carter | Jones, Tommy LeeTommy Lee Jones | [88] | |
Into the Woods | 2014 | Phù thủy | Marshall, RobRob Marshall | [89] | |
Ricki and the Flash | 2015 | Ricki | Demme, JonathanJonathan Demme | [90] | |
Suffragette | 2015 | Pankhurst, EmmelineEmmeline Pankhurst | Gavron, SarahSarah Gavron | [91] | |
Shout Gladi Gladi | 2015 | Người dẫn chuyện | Adam Friedman / Iain Kennedy |
Phim tài liệu | [92] |
Florence Foster Jenkins | 2016 | Jenkins, Florence FosterFlorence Foster Jenkins | Frears, StephenStephen Frears | [93] | |
We Rise | 2017 | Người dẫn chuyện | Donna Lawrence | Phim tài liệu | [94] |
The Guardian Brothers | 2017 | Người dẫn chuyện | Gary Wang | Lồng tiếng (bản tiếng Anh) | [95] |
The Post | 2017 | Kay Graham | Spielberg, StevenSteven Spielberg | [96] | |
Mamma Mia! Here We Go Again | 2018 | Sheridan, DonnaDonna Sheridan | Parker, OlOl Parker | [97] | |
This Changes Everything | 2018 | Chính bà | Tom Donahue | Phim tài liệu | [98] |
Mary Poppins Returns | 2018 | Topsy | Marshall, RobRob Marshall | [99] | |
The Laundromat | 2019 | Ellen Martin | Soderbergh, StevenSteven Soderbergh | [100] | |
Little Women | 2019 | Dì March | Gerwig, GretaGreta Gerwig | [101] | |
Here We Are: Notes for Living on Planet Earth | 2020 | Người dẫn chuyện | Philip Hunt | Lồng tiếng; phim ngắn | [102] |
Let Them All Talk | Không rõ | Không rõ | Soderbergh, StevenSteven Soderbergh | Hậu kỳ | [103] |
The Prom | 2020 | Allen, Dee DeeDee Dee Allen | Murphy, RyanRyan Murphy | Netflix | [104] |
Untitled Martin Scorsese project | Không rõ | Không rõ | Scorsese, MartinMartin Scorsese | Hậu kỳ | [105] |
Đừng nhìn lên | 2021 | Tổng thống Janie Orlean | Adam McKay |
Tựa đề | Năm | Vai | Ghi chú | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Everybody Rides the Carousel | 1976 | Lover | Lồng tiếng | [106] |
The Deadliest Season | 1977 | Miller, SharonSharon Miller | [107] | |
Secret Service | 1977 | Varney, EdithEdith Varney | 1 tập | [107] |
Holocaust | 1978 | Weiss, Inga HelmsInga Helms Weiss | Phim truyền hình ngắn tập | [107] |
Uncommon Women and Others | 1979 | Leilah | [107] | |
Kiss Me, Petruchio | 1981 | Katherine | Phim tài liệu | [107] |
Alice at the Palace | 1982 | Alice | [108] | |
The Earth Day Special | 1990 | Concerned Citizen | [109] | |
The Simpsons | 1994 | Lovejoy, JessicaJessica Lovejoy | Lồng tiếng; tập: "Bart's Girlfriend" | [110] |
...First Do No Harm | 1997 | Reimuller, LoriLori Reimuller | [49] | |
King of the Hill | 1999 | Aunt Esme Dauterive | Lồng tiếng; tập: "A Beer Can Named Desire" | [111] |
Angels in America | 2003 | Hannah Pitt / Ethel Rosenberg / The Rabbi[b] |
[112] | |
Freedom: A History of US | 2003 | Abigail Adams / Mary Eastey / Mother Jones / Margaret Chase Smith[c] |
Phim truyền hình ngắn tập (4 tập) | [112][113] |
Ocean Voyagers | 2007 | Người dẫn chuyện | Phim tài liệu | [114] |
Web Therapy | 2010–12 | Bowner, CamillaCamilla Bowner | 5 tập | [77] |
Makers: Women Who Make America | 2013 | Người dẫn chuyện | Phim tài liệu | [115] |
The Roosevelts | 2014 | Roosevelt, EleanorEleanor Roosevelt | Lồng tiếng; phim tài liệu | [116] |
Five Came Back | 2017 | Người dẫn chuyện | Phim tài liệu | [117] |
Big Little Lies | 2019 | Mary Louise Wright | Mùa 2 | [118] |
|archiveurl=
và |archive-url=
(trợ giúp)
|archiveurl=
và |archive-url=
(trợ giúp)
|1=
(trợ giúp)
|archiveurl=
và |archive-url=
(trợ giúp)
|archiveurl=
và |archive-url=
(trợ giúp)