Saint-Brieuc


Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Bretagne
Tỉnh Côtes-d'Armor
Quận Saint-Brieuc (quận)
Tổng Chef-lieu
Thống kê
Độ cao 0–134 m (0–440 ft)
(bình quân 99 m (325 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
INSEE/Mã bưu chính 22278/ 22000

Saint-Brieuc là tỉnh lỵ của tỉnh Côtes-d'Armor, thuộc vùng hành chính Bretagne của nước Pháp, có dân số là 46.087 người (thời điểm 1999).

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Saint-Brieuc (1981–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 15.4
(59.7)
19.6
(67.3)
22.2
(72.0)
25.2
(77.4)
28.9
(84.0)
33.6
(92.5)
32.2
(90.0)
38.1
(100.6)
29.6
(85.3)
29.5
(85.1)
20.7
(69.3)
16.8
(62.2)
38.1
(100.6)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 8.4
(47.1)
8.7
(47.7)
11.1
(52.0)
12.8
(55.0)
15.9
(60.6)
18.9
(66.0)
21.1
(70.0)
21.3
(70.3)
19.1
(66.4)
15.5
(59.9)
11.6
(52.9)
9.0
(48.2)
14.5
(58.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 3.4
(38.1)
3.0
(37.4)
4.3
(39.7)
5.3
(41.5)
8.2
(46.8)
10.7
(51.3)
12.7
(54.9)
12.7
(54.9)
11.1
(52.0)
8.9
(48.0)
5.8
(42.4)
3.7
(38.7)
7.5
(45.5)
Thấp kỉ lục °C (°F) −11.3
(11.7)
−9.4
(15.1)
−3.9
(25.0)
−1.8
(28.8)
1.1
(34.0)
3.6
(38.5)
7.1
(44.8)
6.6
(43.9)
4.5
(40.1)
−3.9
(25.0)
−4.8
(23.4)
−7.2
(19.0)
−11.3
(11.7)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 79.4
(3.13)
68.0
(2.68)
56.6
(2.23)
63.8
(2.51)
64.5
(2.54)
45.2
(1.78)
44.8
(1.76)
40.8
(1.61)
58.1
(2.29)
82.1
(3.23)
83.7
(3.30)
89.2
(3.51)
776.2
(30.56)
Số ngày giáng thủy trung bình 12.8 11.3 11.6 11.8 9.4 7.5 8.0 8.1 8.7 12.9 14.0 14.2 130.3
Số giờ nắng trung bình tháng 64.8 76.8 118.1 152.4 179.5 198.7 186.3 178.1 160.9 107.0 77.5 64.5 1.564,6
Nguồn: Météo France[1][2]

Nhân khẩu học

[sửa | sửa mã nguồn]
Biến động dân số
196219681975198219901999
43 14250 28152 55948 56344 75246 087

Các thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Những người con của thành phố

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Données climatiques de la station de Saint–Brieuc” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.
  2. ^ “Climat Bretagne” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tóm tắt chương 220 - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 220 - Jujutsu Kaisen
Mở đầu chương là hình ảnh Ngục môn cương, kèm theo là bảng thông tin người chơi "GETO SUGURU" sở hữu 309 điểm
Giới thiệu AG Priscilla - Anti AoE and Penetration tanker
Giới thiệu AG Priscilla - Anti AoE and Penetration tanker
Priscilla là một tanker lợi hại khi đối mặt với những kẻ địch sở hữu khả năng AOE và AOE xuyên giáp như Mami, Madoka, Miki
Bài viết dành cho các bạn sinh viên công nghệ đang mông lung về con đường phía trước.
Bài viết dành cho các bạn sinh viên công nghệ đang mông lung về con đường phía trước.
Câu hỏi thường gặp nhất từ các bạn trẻ là “Nên học gì, học như thế nào để chuẩn bị tốt nhất cho việc tốt nghiệp?”
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Onogami Shigehiko, 1 giáo viên dạy nhạc ở trường nữ sinh, là 1 người yêu thích tất cả các cô gái trẻ (đa phần là học sinh nữ trong trường), xinh đẹp và cho đến nay, anh vẫn đang cố gắng giữ bí mât này.