Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Sajjad Moshkelpour | ||
Ngày sinh | 4 tháng 8, 1990 | ||
Nơi sinh | Shadegan, Iran | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ / Tiền vệ phòng ngự | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Paykan | ||
Số áo | 19 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Sanat Naft | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2013 | Sanat Naft Abadan | 86 | (6) |
2013–2017 | Saipa | 86 | (4) |
2017–2018 | Khooneh be Khooneh | 9 | (0) |
2018–2019 | Paykan | 0 | (0) |
2019 | Hà Nội FC | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2012 | U-23 Iran | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 5 năm 2015 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3 năm 2010 |
Sajjad Moshkelpour (tiếng Ba Tư: سجاد مشکلپور) là một cầu thủ bóng đá người Iran thi đấu cho Paykan ở Persian Gulf Pro League.[1]
Moshkelpour thi đấu cho Sanat Naft từ 2009 đến 2013.[2] Sau khi Sanat Naft xuống hạng, Moshkelpour gia nhập Saipa cùng với một bản hợp đồng 2 năm. Huấn luyện viên Engin Firat chuyển một Moshkelpour vô danh đến Saipa và giúp anh trở thành một trong những hậu vệ xuất sắc nhất giải đấu.
Câu lạc bộ | Hạng đấu | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Hazfi | Châu Á | Tổng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | |||
Sanat Naft | Hạng đấu 1 | 2009–10 | 7 | 0 | 2 | 0 | – | – | 9 | 0 |
Pro League | 2010–11 | 27 | 0 | 0 | 0 | – | – | 27 | 0 | |
2011–12 | 23 | 3 | 2 | 0 | – | – | 25 | 0 | ||
2012–13 | 29 | 3 | 3 | 0 | – | – | 32 | 3 | ||
Saipa | 2013–14 | 27 | 0 | 1 | 0 | – | – | 28 | 0 | |
2014–15 | 14 | 0 | 0 | 0 | – | – | 14 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 127 | 6 | 8 | 0 | 0 | 0 | 135 | 6 |
Năm 2010, Moshkelpour được lựa chọn để tham gia trại huấn luyện của U-23 Iran ở Ba Lan.[3]