Sakaguchi Daisuke

Sakaguchi Daisuke
Sinh11 tháng 10, 1973 (51 tuổi)
Kashiwazaki, Niigata, Nhật Bản
Nghề nghiệpSeiyū
Năm hoạt động1992-hiện tại
Người đại diệnAoni Production

Sakaguchi Daisuke (阪口 大助 Phản Khẩu Thái Trợ ?, sinh ngày 11 tháng 10 năm 1973 tại Kashiwazaki, Niigata) là một Seiyū làm việc với Aoni Production. Anh được nổi tiếng qua các vai như Ewin Üso trong Mobile Suit Victory Gundam, Shimura Shinpachi trong Gintama, Sunohara Youhei trong Clannad và Himuro Kei trong Paprika.

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim hoạt hình

[sửa | sửa mã nguồn]
1992
1993
  • Mobile Suit Victory Gundam (Ewin Üso)
  • Ghost Sweeper Mikami (học sinh nam)
1994
1995
  • Kyōryū Bōkenki Jura Tripper (Beso)
  • Thủy thủ Mặt Trăng S (Boy A, Young Man)
  • Dragon Ball Z (Obake)
1996
  • Ganbarist! Shun (Shun Fujimaki)
  • Thủy thủ Mặt Trăng S Đặc Biệt (Dummy)
1997
1998
  • Gakkyu-oh Yamazaki (Butada Hikaru)
  • Thám tử Kindaichi (Sakuraba, Takatō Yōichi (trẻ))
  • Nazca (Seino Keita/Amaro)
  • Orphen (Killing Doll)
  • Mamotte Shugogetten (Tasuke Shichiri)
  • Yu-Gi-Oh! (Hamada Haiyama)
  • Yoiko (Amimoto Kenji)
  • Record of Lodoss War: Chronicles of the Heroic Knight (Marle)
1999
  • The Big O (Meyers Jeff)
  • Hoshin Engi (Shinjin Taiitsu)
2000
  • Ghost Stories (Miyanoshita Reiichirou (trẻ))
2001
  • Shingu: Secret of the Stellar Wars (Narita Jirō)
  • Super GALS! (Kuroi Naoki)
  • The Family's Defensive Alliance (Masui Shoichi)
  • Beyblade (Giancarlo)
  • Hajime no Ippo (Umezawa Masahiko,Yamada Naomichi)
  • Magical Meow Meow Taruto (Ogaki Geppei)
2002
2003
  • Astro Boy (Butch, Maru-chan)
  • Air Master (Mishima Reiichi)
  • The Twelve Kingdoms (Hakuchi, Takasato Suguru)
  • Tantei Gakuen Q (Tominaga Masashi)
  • '[The World of Narue (Iizuka Kazuto)
  • Pokémon: Advanced (Takeshi's Usohachi, Tom Pei)
  • Bobobo-bo Bo-bobo (Oni Halon)
  • Maburaho (Shikimori Kazuki)
2004
  • Agatha Christie no Meitantei Poirot to Marple (Crackenthorpe Alex)
  • Mars Daybreak (Takigawa Kato, Jr.)
  • Croquette! (Pirozhki)
  • Hamtaro (Kitsune-san)
  • Giả kim thuật sư (Man A)
  • Black Jack (Mitsuo)
  • Paranoia Agent (Bat Shonen, Kozuka Makoto)
  • Ragnarok The Animation (Roan)
  • Rockman.EXE Stream (Tomahawkman)
2005
  • Air (TV Hero)
  • Aquarion (Lee Jun)
  • [[Suki na Mono wa Suki Dakara Shouganai!! (Sakura Hiromu)
  • Shinshaku Sengoku Eiyū Densetsu - Sanada Jū Yūshi The Animation (Chunagon Hideaki Kobayakawa)
  • Tide-Line Blue (Keel)
  • D.I.C.E. (Siegel Jet)
  • Major]] (Tokashiki)
  • MÄR (Jack)
  • Rockman.EXE Beast (Tomahawkman)
  • One Piece (Rittonto)
  • Pokémon (Takeshi's Usohachi)
2006
  • Welcome to the NHK (Yamazaki Kaoru)
  • Gintama (Shimura Shinpachi, Kobayashi)
  • Kiba (Ginga)
  • .hack//Roots (Silabus)
  • Bleach (Hou, Ban)
  • Pocket Monsters: Diamond & Pearl (Hajime, Satoshi's Fukamaru, Takeshi's Usohachi/Usokkie, Kojirou's Masukippa)
  • Yomigaeru Sora - RESCUE WINGS (Kumata Kotaro, Inoue Takefumi)
2007
  • Clannad (Sunohara Youhei)
  • Gegege no Kitarō (Tofu-Kozou, Kinkichi, Kobayashi)
  • Baccano! (Splot Jacuzzi)
  • Bamboo Blade (Nakata Yūji)
  • Bokurano (Waku Takashi)
  • Mokke (Arita)
  • Mononoke (Sasaki Hyoue)
  • Moyashimon (Sawaki Tadayasu)
2008
  • Kamen no Maid Guy (Fujiwara Kōsuke)
  • Clannad After Story (Sunohara Youhei)
  • Linebarrels of Iron (Ousei Riku)
  • Golgo 13 (Steve)
  • Antique Bakery (Young Man A)
  • The Telepathy Girl Ran (Yamashita)
  • Sands of Destruction (Kumagoro)
2009
  • Chrome Shelled Regios (Sutton Harley)
  • Hell Girl: Three Vessels (Mizuhara Fumio)
  • Doraemon (Pilon)
  • Kaidan Restaurant (Itō Hiroshi)
  • Sgt. Frog (Chief)
  • Battle Spirits: Shōnen Gekiha Dan (Suzuri Hideto, Bodyguard 3)
  • Hajime no Ippo: New Challenger (Nao Hammer|Yamada Naomich)
  • White Album (Nanase Akira)
2010
  • Katanagatari (Maniwa Chouchou)
  • Naruto Shippūden (Komushi, Samidare)
  • Heartcatch Precure! (Saitani Hideo)
  • One Piece (Portgas D. Ace (trẻ))
2011
  • The Idolmaster (Host)
  • Guilty Crown (Sōta Tamadate)
  • Gintama' (Shimura Shinpachi, Sugihara Teppei)
  • Sket Dance]' (Shimura Shinpachi, Sugihara Teppei)
  • Chihayafuru (Mochida Futoshi)
  • Battle Spirits (Suzuri Hideto)
  • Thám tử lừng danh Conan (Hashimoto Yoshinari)
2012
  • Eureka Seven|EUREKA SEVEN AO (Salesman)
  • The Knight in the Area (Yamanashi Ichirō)
  • Mobile Suit Gundam AGE (Hartway Max)
  • Smile Precure! (Pop)
  • Battle Spirits: Sword Eyes (Suō)
  • Hyouka (Fukube Satoshi)
  • Pretty Rhythm: Dear My Future (Hirōmi Yū)
  • Moyashimon Returns (Sawaki Tadayasu)
2013
  • Senyu|Senyū. Dai 2 Ki (Juli)
  • Tanken Driland (Evil Calvary God Seado, Kamikaze Kassim)
  • Danball Senki Wars (Celede Chrysler)
  • Chihayafuru 2 (Mochida Futoshi)
  • Namiuchigiwa no Muromi-san (Giant Oarfish)
  • Naruto Shippuden (Komushi)
2014
  • Amagi Brilliant Park (Kimura)
  • Kamigami no Asobi: Ludere deorum (Zeus Keraunos (child))
  • Shōnen Hollywood|Shōnen Hollywood - Holly Stage for 49 (Minoru Tomii)
  • Hamatora (Katsuragi Yuuki)
  • Hero Bank (Mikeda Masahiro)
2015
  • Gin Tama|Gintama° (Shinpachi Shimura)
  • Amagi Brilliant Park (Kimura)
  • Blood Blockade Battlefront (Leonardo Watch)
  • God Eater (Kōta Fujiki)
  • Shōnen Hollywood|Shōnen Hollywood - Holly Stage for 50 (Minoru Tomii)
  • Shin ATASHIn'CHI (Yuzuhiko Tachibana)
  • Battle Spirits|Battle Spirits Burning Soul (Norihide Kongo)
2016
  • Myriad Colors Phantom World (Shosuke Morohashi)
  • Puzzle & Dragons X#Anime|Puzzle & Dragons X (Donny)
  • Digimon Universe: Appli Monsters (Hackmon)
2017
  • Gin Tama|Gintama. (Shinpachi Shimura)
  • Clean Freak! Aoyama kun (Jin Tsukamoto)
  • Blood Blockade Battlefront|Blood Blockade Battlefront & Beyond (Leonardo Watch)
2018
  • Gin Tama|Gintama. Shirogane no Tamashi-hen (Shinpachi Shimura)
2019
  • JoJo's Bizarre Adventure: Golden Wind (Carne)
  • RobiHachi (JPS-19)
  • 7 Seeds (Sakuya Yamaki)
  • Fire Force (Victor Licht)

Phim chiếu rạp

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Baron Omatsuri and the Secret Island (xxxx) (Rick)
  • Clannad (Sunohara Youhei)
  • Gintama: The Movie: The Final Chapter: Be Forever Yorozuya (xxxx) (Shimura Shinpachi)
  • Tamagotchi: Happiest Story in the Universe! (xxxx) (Happy)
  • Noiseman Sound Insect (xxxx) (Susumu)
  • Pokémon Ranger and the Temple of the Sea (Tamanta, Buoysel)
  • Pokémon: The Rise of Darkrai (Takeshi's Usokkie, Tonio (trẻ))
  • Pokémon: Giratina and the Sky Warrior (Takeshi's Usokkie)
  • Pokémon: Arceus and the Jewel of Life (Takeshi's Usokkie)
  • Pokémon: Zoroark: Master of Illusions (Takeshi's Usokkie, Kuruto's Dohmirror)
  • Yowamushi Pedal|Yowamushi Pedal Sparke Bike (xxxx) (Itokawa Shunsaku)
  • Paprika (2006 film)|Paprika (2006) (Himuro Kei)

Trò chơi

[sửa | sửa mã nguồn]
  • .hack//G.U. (Silabus)
  • Atelier Annie: Alchemists of Sera Island (Kyle Eugrald)
  • Battle Arena Toshinden (Fang)
  • Battle Fantasia (Ward Cedric)
  • Cosmic Break (Jikun Hu, Hot Blooded Hero)
  • Dynasty Warriors 8 (Zhang Bao)
  • God Eater series (Fujiki Kouta)
  • Gunparade March (Akane Daisuke)
  • JoJo's Bizarre Adventure: Phantom Blood (trò chơi) (Poco)
  • J-Stars Victory Vs - Shimura Shinpachi
  • Kessen - (Tokugawa Hidetada)
  • Lunar: Silver Star Story Complete|Lunar: Silver Star Story (Nash)
  • Mobile Suit Gundam: Gundam vs. Gundam (Üso Ewin)
  • Persona 5 (Mishima Yuki)
  • Soshite Bokura Wa, Kurisu Koki)
  • SpellDown, (Ohtani Yousuke)
  • Star Fox 64
  • Star Ocean: The Second Story (Ashton Anchors và Noel Chandler)
  • Tales of Symphonia (Gnome)
  • Tales of the World: Radiant Mythology (Mormo)
  • True Love Story|True Love Story 2 (Kenta Kazama)
  • Valkyrie Profile: Lenneth (Rouly)
  • VitaminX Evolution (Masaki Sanada)
  • Xenoblade Chronicles X (Tatsu)[1]
  • Hyakujuu Sentai Gaoranger (2001) (Specimen Org) (ep. 21)
  • Ressha Sentai ToQger (2014) (Knight) (ep. 37)

Kịch CDs

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Abunai series 3: Abunai Bara to Yuri no Sono
  • Abunai series 4: Abunai Campus Love (Yuu Kasai)
  • Aitsu no Daihonmei (Yoshio Yoshida)
  • Nijuurasen series (Yuuta Shinomiya)
  • Ourin Gakuen series 2: Ai no Sainou (Junya Shiraishi)
  • Princess Princess (manga)|Princess Princess (Akira Sakamoto)


Vai diễn ngoài đời

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Death Note: New Generation (2016) (âm thanh của Near (Death Note)|Near)[2]

Lồng tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dragon Tales (1999-2006) (lồng tiếng Zak)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Outstanding" Japanese Voice Cast Hired For Xenoblade Chronicles X Says Producer”. siliconera. ngày 22 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2015.
  2. ^ “Daisuke Sakaguchi Plays Near in Live-Action Death Note Mini-Series Prequel”. Anime News Network. ngày 29 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Thất Tinh Liyue] Tính cách của các Thất Tinh còn lại
[Thất Tinh Liyue] Tính cách của các Thất Tinh còn lại
Khi nói đến Liyue, thì không thể không nói đến Thất Tinh.
Visual Novel Giai điệu Quỷ vương trên dây Sol Việt hóa
Visual Novel Giai điệu Quỷ vương trên dây Sol Việt hóa
Người chơi sẽ nhập vai Azai Kyousuke, con nuôi của Azai Gonzou - tên bố già khét tiếng trong giới Yakuza (mafia Nhật)
Nhân vật Keisuke Baji trong Tokyo Revengers
Nhân vật Keisuke Baji trong Tokyo Revengers
Keisuke Baji (Phát âm là Baji Keisuke?) là một thành viên của Valhalla. Anh ấy cũng là thành viên sáng lập và là Đội trưởng Đội 1 (壱番隊 隊長, Ichiban-tai Taichō?) của Băng đảng Tokyo Manji.
Twinkling Watermelon - Cảm ơn các cậu đã dịu dàng lớn lên và tỏa sáng lấp lánh
Twinkling Watermelon - Cảm ơn các cậu đã dịu dàng lớn lên và tỏa sáng lấp lánh
Có một Ha Yi Chan 18 tuổi luôn rạng rỡ như ánh dương và quyết tâm “tỏa sáng thật rực rỡ một lần” bằng việc lập một ban nhạc thật ngầu