Tỉnh Niigata 新潟県 | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Chuyển tự Nhật văn | |
• Kanji | 新潟県 |
• Rōmaji | Niigata-ken |
Vị trí tỉnh Niigata trên bản đồ Nhật Bản. | |
Tọa độ: 37°54′8,9″B 139°1′23,4″Đ / 37,9°B 139,01667°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūbu (Hokuriku, Kōshin'etsu, Shin'etsu) |
Đảo | Honshu |
Lập tỉnh | 31 tháng 12 năm 1871 (sáp nhập) |
Đặt tên theo | Niigata |
Thủ phủ | Niigata |
Phân chia hành chính | 9 huyện 30 hạt |
Chính quyền | |
• Thống đốc | Hanazumi Hideyo |
• Phó Thống đốc | Terada Naomichi, Kitamado Takako, Takai Morio |
• Văn phòng tỉnh | 4-1, phường Shinkō, quận Chūō, thành phố Niigata 〒950-8570 Điện thoại: (+81) 025-285-5511 |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 12,584,10 km2 (4,85.875 mi2) |
• Mặt nước | 0,2% |
• Rừng | 63,5% |
Thứ hạng diện tích | 5 |
Dân số (1 tháng 10 năm 2015) | |
• Tổng cộng | 2.304.264 |
• Thứ hạng | 15 |
• Mật độ | 183/km2 (470/mi2) |
GDP (danh nghĩa, 2014) | |
• Tổng số | JP¥ 8.699 tỉ |
• Theo đầu người | JP¥ 2,697 triệu |
• Tăng trưởng | 0,2% |
Múi giờ | UTC+9, Giờ UTC+9 |
Mã ISO 3166 | JP-15 |
Mã địa phương | 150002 |
Thành phố kết nghĩa | Hắc Long Giang |
Tỉnh lân cận | Toyama, Nagano, Gunma, Fukushima, Yamagata |
■ ― Đô thị quốc gia / ■ ― Thành phố / | |
Website | www |
Biểu trưng | |
Hymn | "Niigata Kenminka" (新潟県民歌) |
Loài chim | Cò quăm mào Nhật Bản (Nipponia nippon) |
Hoa | Tulip vườn (Tulipa gesneriana) Yukiwariso (Primula farinosa subsp. modesta) |
Cây | Trà tuyết (Camellia rusticana) |
Niigata (新潟県 (Tân Tích huyện) Niigata-ken) là một tỉnh giáp biển Nhật Bản thuộc tiểu vùng Hokuriku, vùng Chubu trên đảo Honshu. Thủ phủ của tỉnh là thành phố Niigata.
Niigata có 20 thành phố bao gồm cả thành phố Niigata và 13 làng, thị trấn
|