Sakanoue no Tamuramaro | |
---|---|
![]() | |
Binh nghiệp | |
Cấp bậc | Shōgun |
Tham chiến |
|
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 758 |
Mất | |
Ngày mất | 17 tháng 6, 811 |
Nơi mất | Heian-kyō |
An nghỉ | cổ mộ Nishinoyama |
Giới tính | nam |
Gia quyến | |
Thân phụ | Sakanoue no Karitamaro |
Anh chị em | Sakanoue no Matako |
Phối ngẫu | Miyoshi Takako |
Hậu duệ | Sakanoue Kiyono, Sakanoue no Masano, Sakanoue no Haruku |
Chức quan | Án sát sứ Mutsu, Chinjufu shōgun, Shōgun, Shōgun, tham nghị, Trung Nạp ngôn, Konoe Daisho, Chamberlain of Japan, Đại Nạp ngôn |
Gia tộc | Gia tộc Sakanoue |
Nghề nghiệp | Samurai |
Quốc tịch | Nhật Bản |
Thời kỳ | Thời kỳ Nara, Thời kỳ Heian |
Sakanoue no Tamuramaro (
Theo Shoku Nihongi, một ghi chép lịch sử chính thức, tộc Sakanoue có nguồn gốc từ Hán Linh Đế. Cây gia phả của gia tộc Sakanoue cho thấy Tamuramaro là hậu duệ đời thứ 14 của Hán Linh Đế. Nghiên cứu khác truy tìm nguồn gốc của bộ tộc Sakanoue từ lục địa châu Á, có thể thông qua Baekje.[2][3][4][4][5]
Tư liệu liên quan tới Sakanoue no Tamuramaro tại Wikimedia Commons