Salvia pinguifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Lamiaceae |
Chi (genus) | Salvia |
Loài (species) | S. pinguifolia |
Danh pháp hai phần | |
Salvia pinguifolia (Fernald) Wooton & Standl. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Salvia ballotiflora var. pinguifolia Fernald[1] |
Salvia pinguifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (Fernald) Wooton & Standl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1913.[2]