San Roque, Cádiz San Roque | |
---|---|
Khẩu hiệu: "Muy Noble y Muy Leal ciudad de San Roque, donde reside la de Gibraltar" (Latinh của “Very Noble and Very Loyal city of San Roque, where Gibraltar lives on”) | |
Vị trí của San Roque | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Vùng | Andalusia |
Tỉnh | Cádiz |
Quận (comarca) | Campo de Gibraltar |
Thành lập | 1706 |
Đặt tên theo | Roch |
Thủ phủ | San Roque |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | José Vázquez Castillo (PP) |
Diện tích | |
• Đất liền | 140 km2 (50 mi2) |
Độ cao | 109 m (358 ft) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 25.548 |
• Mật độ | 182,5/km2 (473/mi2) |
Múi giờ | UTC+1 |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 11360 |
Ngôn ngữ bản xứ | Tiếng Tây Ban Nha |
Tên gọi dân cư | sanroqueño/a |
Năm mật độ dân số | 2007 |
Website | http://www.sanroque.es/ |
San Roque là một đô thị trong tỉnh Cádiz, Tây Ban Nha.
2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | |
---|---|---|---|---|---|---|
22.719 | 22.990 | 23.570 | 23.981 | 25.163 | 24.757 | 25.548 |
Nguồn: INE (Spain)
36°12′B 5°23′T / 36,2°B 5,383°T