Sapria poilanei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Tracheophyta |
Lớp (class) | Magnoliopsida |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Rafflesiaceae |
Chi (genus) | Sapria |
Loài (species) | S. poilanei |
Danh pháp hai phần | |
Sapria poilanei Gagnep. |
Sapria poilanei là một loài thực vật trong họ Rafflesiaceae.[1][2][3]