Funastrum clausum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Funastrum |
Loài (species) | F. clausum |
Danh pháp hai phần | |
Funastrum clausum (Jacq.) Schult.[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Funastrum clausum là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Jacq.) Schult. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1820.[3]