Saurauia peruviana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Actinidiaceae |
Chi (genus) | Saurauia |
Loài (species) | S. peruviana |
Danh pháp hai phần | |
Saurauia peruviana Buscal., 1916 |
Saurauia peruviana là một loài thực vật có hoa trong họ Dương đào. Loài này được Buscal. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1916.[1]