Saxifraga paniculata

Saxifraga paniculata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Saxifragales
Họ (familia)Saxifragaceae
Chi (genus)Saxifraga
Loài (species)S. paniculata
Danh pháp hai phần
Saxifraga paniculata
Mill., 1768

Saxifraga paniculata (tên thông thường trong tiếng Anh là White Mountain saxifrage, alpine saxifrage, encrusted saxifrage, lifelong saxifrage, livelong saxifrage,[1] lime-encrusted saxifrage[2] silver saxifrage) là một loài thực vật sinh sống ở Hoa Kỳ, châu Âuchâu Á.

Phân loại và đặt tên

[sửa | sửa mã nguồn]

Saxifraga paniculata được mô tả chỉnh thức lần đầu trong lần tái bản thứ tám tác phẩm The Gardeners Dictionary của nhà thực vật học người Scotland Philip Miller năm 1768 [3] và đặt nó trong chi Saxifraga thuộc họ Saxifragaceae.[3] The generic name Saxifraga nghĩa là "người phá đá", từ tiếng Latin saxum ("đá") + frangere ("phá" hay "đập").

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Vernacular Names for Saxifraga paniculata”. GBIF Backbone Taxonomy. Global Biodiversity Information Facility. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2013.
  2. ^ Penskar, M. R. (2008). “Special Plant Abstract for Saxifraga paniculata (encrusted saxifrage)” (PDF). Lansing, Michigan: Michigan Natural Features Inventory. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2013.
  3. ^ a b S.G. Aiken, M.J. Dallwitz, L.L. Consaul, C.L. McJannet, R.L. Boles, G.W. Argus, J.M. Gillett, P.J. Scott, R. Elven, M.C. LeBlanc, L.J. Gillespie, A.K. Brysting, H. Solstad, and J.G. Harris (tháng 5 năm 2011). “Saxifraga paniculata Mill”. Flora of the Canadian Arctic Archipelago. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Định Luật Hubble - Thứ lý thuyết có thể đánh bại cả Enstein lẫn thuyết tương đối?
Định Luật Hubble - Thứ lý thuyết có thể đánh bại cả Enstein lẫn thuyết tương đối?
Các bạn có nghĩ rằng các hành tinh trong vũ trụ đều đã và đang rời xa nhau không
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Solution Epsilon (ソ リ ュ シ ャ ン ・ イ プ シ ロ ン, Solution ・ Ε) là một người hầu chiến đấu chất nhờn và là thành viên của "Pleiades Six Stars," đội chiến hầu của Lăng mộ vĩ đại Nazarick. Cô ấy được tạo ra bởi Herohero
Ngoại trừ sự sống và cái chết, mọi thứ đều là phù du
Ngoại trừ sự sống và cái chết, mọi thứ đều là phù du
Bạn có biết điều bất trắc là gì không ? điều bất trắc là một cuộc chia tay đã quá muộn để nói lời tạm biệt
Ore wo Suki nano wa Omae dake ka yo Vietsub
Ore wo Suki nano wa Omae dake ka yo Vietsub
Kisaragi Amatsuyu được Cosmos – 1 senpai xinh ngút trời và Himawari- cô bạn thời thơ ấu của mình rủ đi chơi