Schisandra elongata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | không xếp |
Bộ (ordo) | Austrobaileyales |
Họ (familia) | Schisandraceae |
Chi (genus) | Schisandra |
Loài (species) | S. elongata |
Danh pháp hai phần | |
Schisandra elongata (Blume) Baill., 1868 |
Schisandra elongata là một loài thực vật có hoa trong họ Schisandraceae. Loài này được (Blume) Baill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1868.[1]