Schizostachyum glaucifolium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Liên tông (supertribus) | Bambusodae |
Tông (tribus) | Bambuseae |
Phân tông (subtribus) | Shibataeinae |
Chi (genus) | Schizostachyum |
Loài (species) | S. glaucifolium |
Danh pháp hai phần | |
Schizostachyum glaucifolium (Rupr.) Munro[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Bambusa glaucifolia Rupr.[2] |
Schizostachyum glaucifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Rupr.) Munro miêu tả khoa học đầu tiên năm 1868.[3]
|=
(trợ giúp)