Schoenoplectus annamicus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Schoenoplectus |
Loài (species) | S. annamicus |
Danh pháp hai phần | |
Schoenoplectus annamicus (Raymond) T.Koyama |
Schoenoplectus annamicus là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được (Raymond) T.Koyama miêu tả khoa học đầu tiên năm 1979.[1]