Schoenoplectus tabernaemontani | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Schoenoplectus |
Loài (species) | S. tabernaemontani |
Danh pháp hai phần | |
Schoenoplectus tabernaemontani (C.C.Gmel.) Palla | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Schoenoplectus tabernaemontani là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được (C.C.Gmel.) Palla miêu tả khoa học đầu tiên năm 1888.[2]