Schoenoplectus triqueter | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Schoenoplectus |
Loài (species) | S. triqueter |
Danh pháp hai phần | |
Schoenoplectus triqueter (L.) Palla, 1888 |
Schoenoplectus triqueter là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được (L.) Palla miêu tả khoa học đầu tiên năm 1888.[1]