Scutia myrtina | |
---|---|
Scutia myrtina | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rhamnaceae |
Phân họ (subfamilia) | Rhamnoideae |
Tông (tribus) | Rhamneae |
Chi (genus) | Scutia |
Loài (species) | S. myrtina |
Danh pháp hai phần | |
Scutia myrtina Burm.F. Kurz, 1875 in 1876[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
Danh sách
|
Scutia myrtina là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Nicolaas Laurens Burman miêu tả khoa học đầu tiên năm 1768 dưới danh pháp Rhamnus myrtinus.[2] Năm 1875 (xuất bản năm 1876) Wilhelm Sulpiz Kurz chuyển nó sang chi Scutia.[1][4]
Loài này được tìm thấy tại: