Scytalopus perijanus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Rhinocryptidae |
Chi (genus) | Scytalopus |
Loài (species) | S. perijanus |
Danh pháp hai phần | |
Scytalopus perijanus Avendaño et al., 2015 | |
Ghi nhận loài Bản đồ phân bố trên dãy núi Serranía del PerijáMẫu vật điển hình |
Scytalopus perijanus là danh pháp khoa học của một loài chim thuộc họ Rhinocryptidae (tapaculos) trong bộ Sẻ. Đây là loài đặc hữu của dãy núi Serranía del Perijá trên biên giới Colombia-Venezuela, chúng được tìm thấy ở độ cao 1.600-3.225 mét và có chiều dài cơ thể 10–12 cm.
Các mẫu vật đã được lưu giữ từ lâu trong các viện bảo tàng, nhưng loài chỉ được mô tả vào năm 2015 dựa vào 16 mẫu vật tìm thấy từ tháng 7 năm 2008 tới tháng 2 năm 2009. Nó được coi là loài nguy cấp.