Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Sekiguchi Kunimitsu | ||
Ngày sinh | 26 tháng 12, 1985 | ||
Nơi sinh | Tama, Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Vegalta Sendai | ||
Số áo | 40 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2001–2003 | Trường Trung học Teikyo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2012 | Vegalta Sendai | 274 | (22) |
2013–2014 | Urawa Red Diamonds | 27 | (1) |
2015–2017 | Cerezo Osaka | 75 | (3) |
2018– | Vegalta Sendai | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2011 | Nhật Bản | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 2 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 6 năm 2011 |
Sekiguchi Kunimitsu (関口 訓充 Sekiguchi Kunimitsu , sinh ngày 26 tháng 12 năm 1985 ở Tama, Tokyo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Vegalta Sendai.[1]
Anh có màn ra mắt quốc tế cho Nhật Bản ngày 8 tháng 10 năm 2010 trong trận giao hữu trước Argentina.
Sau mùa giải 2017, anh có ý định giải nghệ. Mặc dù vậy, anh có thông báo bất ngờ và trở lại Vegalta Sendai vào tháng 4 năm 2018.[2]
Cập nhật đến ngày 2 tháng 2 năm 2018.[3][4][5]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu Á | Khác | Tổng cộng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | AFC | Khác1 | Tổng cộng | ||||||||
2004 | Vegalta Sendai | J2 League | 10 | 1 | 2 | 0 | – | – | – | 12 | 1 | |||
2005 | 24 | 2 | 2 | 0 | – | – | – | 26 | 2 | |||||
2006 | 21 | 2 | 0 | 0 | – | – | – | 21 | 2 | |||||
2007 | 44 | 2 | 1 | 0 | – | – | – | 45 | 2 | |||||
2008 | 41 | 6 | 2 | 0 | – | – | 2 | 0 | 45 | 6 | ||||
2009 | 50 | 4 | 5 | 1 | – | – | – | 55 | 5 | |||||
2010 | J1 League | 26 | 2 | 1 | 0 | 6 | 1 | – | – | 33 | 3 | |||
2011 | 30 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | – | – | 35 | 0 | ||||
2012 | 28 | 3 | 2 | 0 | 3 | 0 | – | – | 33 | 3 | ||||
2013 | Urawa Red Diamonds | 20 | 1 | 2 | 0 | 4 | 0 | 6 | 1 | – | 32 | 2 | ||
2014 | 7 | 0 | 1 | 0 | 6 | 1 | – | – | 14 | 1 | ||||
2015 | Cerezo Osaka | J2 League | 31 | 1 | 0 | 0 | – | – | 2 | 0 | 33 | 1 | ||
2016 | 26 | 2 | 3 | 0 | – | – | 0 | 0 | 29 | 2 | ||||
2017 | J1 League | 18 | 0 | 4 | 0 | 8 | 0 | – | 0 | 0 | 30 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 376 | 26 | 28 | 1 | 29 | 2 | 6 | 1 | 4 | 0 | 443 | 30 |
1Bao gồm Relegation/Promotion Play-offs.
Đội tuyển quốc gia Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng |
2010 | 1 | 0 |
2011 | 2 | 0 |
Tổng | 3 | 0 |