Seogwipo

Seogwipo
서귀포
西歸浦
—  City  —
Chuyển tự Korean
 • Hangul서귀포시
 • Hanja西歸浦市
 • Revised RomanizationSeogwipo-si
 • McCune-ReischauerSŏgwip'o-si
Seogwipo Harbor
Vị trí của Seogwipo
Seogwipo trên bản đồ Thế giới
Seogwipo
Seogwipo
Quốc gia Hàn Quốc
VùngJeju
Số đơ vị hành chính12 dong, 3 eup, 2 myeon
Diện tích
 • Tổng cộng869,82 km2 (33,584 mi2)
Dân số (2006)
 • Tổng cộng172.042
 • Mật độ197,8/km2 (5,120/mi2)
 • Phương ngữJeju
Thành phố kết nghĩaHải Khẩu

Seogwipo (Hán Việt: Tây Quy Phổ) là một thành phố ở tỉnh Jeju Hàn Quốc. Đô thị Seogwipo có diện tích 870,68 km2, dân số thời điểm năm 2008 ước khoảng 155.000 người. Tháng 7 năm 2006, thành phố được mở rộng bao gồm toàn bộ nửa phía nam của đảo Jeju. Thành phố này là một trong những địa điểm đăng cai World Cup 2002.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Seogwipo (1981−2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 10.7
(51.3)
11.6
(52.9)
14.4
(57.9)
18.5
(65.3)
22.0
(71.6)
24.6
(76.3)
28.3
(82.9)
30.1
(86.2)
27.4
(81.3)
23.4
(74.1)
18.2
(64.8)
13.2
(55.8)
20.2
(68.4)
Trung bình ngày °C (°F) 6.8
(44.2)
7.8
(46.0)
10.6
(51.1)
14.8
(58.6)
18.6
(65.5)
21.7
(71.1)
25.6
(78.1)
27.1
(80.8)
23.9
(75.0)
19.3
(66.7)
14.1
(57.4)
9.3
(48.7)
16.6
(61.9)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 3.6
(38.5)
4.4
(39.9)
7.1
(44.8)
11.3
(52.3)
15.3
(59.5)
19.2
(66.6)
23.5
(74.3)
24.6
(76.3)
21.1
(70.0)
15.9
(60.6)
10.6
(51.1)
5.9
(42.6)
13.5
(56.3)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 61.0
(2.40)
77.1
(3.04)
131.2
(5.17)
174.9
(6.89)
205.8
(8.10)
276.9
(10.90)
309.8
(12.20)
291.6
(11.48)
196.6
(7.74)
81.6
(3.21)
71.4
(2.81)
45.1
(1.78)
1.923
(75.71)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 10.3 9.5 11.0 10.5 10.7 12.9 14.3 14.2 10.3 6.1 7.4 8.1 125.3
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 62.8 62.1 62.4 64.5 69.9 78.2 84.1 79.0 72.5 63.9 63.2 62.2 68.7
Số giờ nắng trung bình tháng 152.2 152.6 174.0 190.9 199.0 144.2 142.1 184.2 176.1 207.1 170.5 161.8 2.054,7
Nguồn: Korea Meteorological Administration [1]

Thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “평년값자료(1981−2010)”. Korea Meteorological Administration. Truy cập 2011−05−01. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Innate personality - bài test tính cách bẩm sinh nhất định phải thử
Innate personality - bài test tính cách bẩm sinh nhất định phải thử
Bài test Innate personality được tạo ra bởi viện triển lãm và thiết kế Đài Loan đang trở thành tâm điểm thu hút giới trẻ Châu Á, Hoa Kỳ và cả Châu Âu
Guide Potions trong Postknight
Guide Potions trong Postknight
Potions là loại thuốc tăng sức mạnh có thể tái sử dụng để hồi một lượng điểm máu cụ thể và cấp thêm một buff, tùy thuộc vào loại thuốc được tiêu thụ
Nhân vật Awakened Horizon - Counter Side
Nhân vật Awakened Horizon - Counter Side
Awakened Horizon là nhân viên cơ khí được đánh thức thứ hai được thêm vào trò chơi và cũng là đơn vị Không quân được đánh thức thứ hai.
Làm sao để phán đoán một người có thích bạn hay không?
Làm sao để phán đoán một người có thích bạn hay không?
[Zhihu] Làm sao để phán đoán một người có thích bạn hay không?