Đơn vị hành chính cấp tỉnh của |
Hàn Quốc |
---|
Tỉnh |
Chungcheongbuk-do · Chungcheongnam-do · Gangwon-do · Gyeonggi-do · Gyeongsangbuk-do · Gyeongsangnam-do · Jeju · Jeonbuk · Jeollanam-do |
Thành phố |
Busan · Daegu · Daejeon · Gwangju · Incheon · Sejong · Seoul · Ulsan |
Tỉnh tự trị đặc biệt Jeju (hay Jeju-do) được chia thành 2 thành phố (si). Dưới đây là danh sách bằng tiếng Anh, hangul và hanja.
Tên | Dân số | Diện tích | Bản đồ hành chính | ||
---|---|---|---|---|---|
Tiếng Việt | Hangul | Hanja | |||
Jeju-si | 제주시 | 濟州市 | 493,538 | 977.94 | ![]() |
Seogwipo-si | 서귀포시 | 西歸浦市 | 184,474 | 871.29 | |
Tổng cộng | 678,012 | 1,849.23 |