Petrov cùng với F.K. Krasnodar năm 2014 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Sergei Andreyevich Petrov | ||
Ngày sinh | 2 tháng 1, 1991 | ||
Nơi sinh | Sankt Peterburg, CHXHCN Xô viết LB Nga | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ/Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Krasnodar | ||
Số áo | 98 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2011 | Zenit Sankt Peterburg | 2 | (0) |
2011–2012 | Krylia Sovetov Samara | 39 | (1) |
2013– | F.K. Krasnodar | 169 | (11) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008 | U-17 Nga | 5 | (0) |
2010 | U-19 Nga | 6 | (0) |
2011–2013 | U-21 Nga | 18 | (0) |
2016– | Nga | 5 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 8 năm 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 11 năm 2019 |
Sergei Andreyevich Petrov (tiếng Nga: Сергей Андреевич Петров; sinh ngày 2 tháng 1 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh hiện tại thi đấu ở vị trí hậu vệ phải hay hậu vệ trái cho F.K. Krasnodar.
Anh có màn ra mắt cho đội chính của F.K. Zenit Sankt Peterburg vào ngày 13 tháng 3 năm 2011 trong trận đấu tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga trước F.K. Terek Grozny.[1]
Vào ngày 11 tháng 12 năm 2014, Petrov gia hạn hợp đồng Krasnodar đến hết mùa giải 2015-16.[2]
Anh được triệu tập vào đội tuyển quốc gia Nga vào tháng 8 năm 2016 thi đấu với Thổ Nhĩ Kỳ và Ghana.[3] Anh có màn ra mắt trước Ghana vào ngày 6 tháng 9 năm 2016.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Zenit Sankt Peterburg | 2008 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2009 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2010 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2011–12 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | ||
Tổng cộng | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | ||
F.K. Krylia Sovetov Samara | 2011–12 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 26 | 1 | 0 | 0 | – | 26 | 1 | |
2012–13 | 13 | 0 | 1 | 1 | – | 14 | 1 | |||
Tổng cộng | 39 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 40 | 2 | ||
F.K. Krasnodar | 2012–13 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 10 | 1 | – | – | 10 | 1 | ||
2013–14 | 14 | 1 | 3 | 0 | – | 17 | 1 | |||
2014–15 | 22 | 1 | 2 | 1 | 8 | 0 | 32 | 2 | ||
2015–16 | 24 | 3 | 2 | 0 | 8 | 0 | 34 | 3 | ||
2016–17 | 17 | 0 | 2 | 0 | 6 | 0 | 25 | 0 | ||
2017–18 | 28 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 30 | 2 | ||
Tổng cộng | 115 | 7 | 9 | 1 | 24 | 1 | 148 | 9 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 156 | 8 | 10 | 2 | 24 | 1 | 190 | 11 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
19 tháng 11 năm 2019 | Sân vận động San Marino, Serravalle, San Marino | San Marino | Vòng loại Euro 2020 |