Berg trong màu áo Hamburger SV | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 17 tháng 8, 1986 | ||
Nơi sinh | Torsby, Thụy Điển | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in)[1] | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Krasnodar | ||
Số áo | 33 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Torsby IF | |||
2002 | IFK Velen | ||
2003–2004 | IFK Göteborg | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2007 | IFK Göteborg | 53 | (21) |
2007–2009 | Groningen | 56 | (32) |
2009– | Hamburger SV | 43 | (5) |
2010–2011 | → PSV (mượn) | 25 | (8) |
2013–2017 | Panathinaikos | 98 | (65) |
2017–2019 | Al Ain | 41 | (35) |
2019– | Krasnodar | 44 | (18) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2005 | U19 Thụy Điển | 8 | (3) |
2006–2009 | U21 Thụy Điển | 19 | (8) |
2008–2021 | Thụy Điển | 90 | (24) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 5 năm 2021 |
Marcus Berg (sinh 17-8-1986 tại Torsby) là tiền đạo người Thụy Điển và câu lạc bộ ở UAE là Al Ain. Ở Thụy Điển anh có nicknamed là Svarte-Marcus ("Black Marcus") vì đã ghi rất nhiều bàn thắng trong đội trẻ.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch quốc gia | Cup* | Châu lục** | Khác | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
IFK Göteborg | 2005 | 14 | 3 | 1 | 0 | 8 | 4 | 4 | 1 | 27 | 8 |
2006 | 22 | 4 | 2 | 1 | 6 | 1 | 14 | 5 | 44 | 11 | |
2007 | 17 | 14 | 3 | 4 | 0 | 0 | 6 | 1 | 26 | 19 | |
Tổng cộng | 53 | 21 | 6 | 5 | 14 | 5 | 24 | 7 | 97 | 38 | |
Groningen | 2007–08 | 25 | 15 | 5 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 31 | 18 |
2008–09 | 31 | 17 | 7 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 38 | 26 | |
Tổng cộng | 56 | 32 | 12 | 12 | 1 | 0 | 0 | 0 | 69 | 44 | |
Hamburg | 2009–10 | 30 | 4 | 1 | 0 | 13 | 6 | 0 | 0 | 44 | 10 |
Tổng cộng | 30 | 4 | 1 | 0 | 13 | 6 | 0 | 0 | 44 | 10 | |
PSV (mượn) | 2010–11 | 25 | 8 | 3 | 1 | 13 | 2 | 0 | 0 | 41 | 11 |
Tổng cộng | 25 | 8 | 3 | 1 | 13 | 2 | 0 | 0 | 41 | 11 | |
Hamburg | 2011–12 | 13 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 | 2 |
2012–13 | 11 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 1 | |
Tổng cộng | 24 | 1 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 26 | 3 | |
2013–14 | 29 | 15 | 5 | 7 | 0 | 0 | 6 | 1 | 40 | 23 | |
2014–15 | 19 | 13 | 3 | 1 | 6 | 5 | 2 | 3 | 30 | 22 | |
2015-16 | 23 | 15 | 3 | 0 | 4 | 2 | 3 | 2 | 33 | 19 | |
2016-17 | 28 | 22 | 7 | 3 | 7 | 4 | 1 | 1 | 43 | 30 | |
Tổng cộng | 99 | 65 | 20 | 11 | 17 | 11 | 15 | 7 | 148 | 93 | |
2017–18 | 21 | 25 | 2 | 1 | 10 | 7 | 0 | 0 | 33 | 33 | |
2018–19 | 20 | 10 | 1 | 0 | 10 | 4 | 1 | 1 | 32 | 15 | |
Tổng cộng | 41 | 35 | 3 | 1 | 20 | 11 | 1 | 1 | 65 | 48 | |
Krasnodar | 2019–20 | 23 | 9 | 1 | 0 | 8 | 1 | 0 | 0 | 32 | 10 |
2020–21 | 15 | 9 | 1 | 0 | 9 | 3 | 0 | 0 | 25 | 12 | |
Tổng cộng | 38 | 18 | 2 | 0 | 17 | 4 | 0 | 0 | 57 | 22 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 382 | 192 | 48 | 32 | 89 | 38 | 7 | 2 | 526 | 264 |
(* Bao gồm Svenska Cupen, KNVB Cup, Eredivisie và DFB-Pokal)
(** Bao gồm Royal League, UEFA Intertoto Cup, UEFA Cup, Greek Superleague Play-offs và UEFA Europa League)
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 10 tháng 6 năm 2009 | Ullevi, Göteborg, Thụy Điển | Malta | 4–0 | 4–0 | Vòng loại World Cup 2010 |
2. | 14 tháng 10 năm 2009 | Sân vận động Råsunda, Solna, Thụy Điển | Albania | 2–0 | 4–1 | |
3. | 29 tháng 5 năm 2010 | Bosna và Hercegovina | 4–2 | 4–2 | Giao hữu | |
4. | 7 tháng 9 năm 2010 | Sân vận động Swedbank, Malmö, Thụy Điển | San Marino | 6–0 | 6–0 | Vòng loại Euro 2012 |
5. | 8 tháng 2 năm 2011 | Sân vận động GSP, Nicosia, Síp | Síp | 2–0 | 2–0 | Giao hữu |
6. | 11 tháng 2 năm 2012 | Sân vận động Swedbank, Malmö, Thụy Điển | Kazakhstan | 2–0 | Vòng loại World Cup 2014 | |
7. | 31 tháng 3 năm 2015 | Friends Arena, Solna, Thụy Điển | Iran | 3–1 | Giao hữu | |
8. | 14 tháng 6 năm 2015 | Montenegro | 1–0 | Vòng loại Euro 2016 | ||
9. | 9 tháng 10 năm 2015 | Sân vận động Rheinpark, Vaduz, Liechtenstein | Liechtenstein | 0–1 | 0–2 | |
10. | 29 tháng 3 năm 2016 | Friends Arena, Solna, Thụy Điển | Cộng hòa Séc | 1–0 | 1–1 | Giao hữu |
11. | 6 tháng 9 năm 2016 | Hà Lan | Vòng loại World Cup 2018 | |||
12. | 25 tháng 3 năm 2017 | Belarus | 3–0 | 4–0 | ||
13. | 31 tháng 8 năm 2017 | Sân vận động Quốc gia Vasil Levski, Sofia, Bulgaria | Bulgaria | 2–2 | 2–3 | |
14. | 3 tháng 9 năm 2017 | Borisov Arena, Barysaw, Belarus | 3–0 | 4–0 | ||
15. | 7 tháng 10 năm 2017 | Friends Arena, Solna, Thụy Điển | 8–0 | |||
16. | 4–0 | |||||
17. | 5–0 | |||||
18. | 8–0 | |||||
19. | 20 tháng 11 năm 2018 | Nga | 2–0 | 2–0 | UEFA Nations League 2018–19 | |
20. | 15 tháng 10 năm 2019 | Tây Ban Nha | 1–0 | 1–1 | Vòng loại Euro 2020 | |
21. | 15 tháng 11 năm 2019 | Arena Națională, Bucharest, România | România | 2–0 | ||
22. | 11 tháng 10 năm 2020 | Sân vận động Maksimir, Zagreb, Croatia | Croatia | 1–1 | 1–2 | UEFA Nations League 2020–21 |
23. | 31 tháng 3 năm 2021 | Friends Arena, Solna, Thụy Điển | Estonia | 1–0 | 1–0 | Giao hữu |
24. | 5 tháng 6 năm 2021 | Armenia | 3–1 | 3–1 |