Sesarma

Sesarma
Sesarma quadratum
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Malacostraca
Bộ: Decapoda
Phân bộ: Pleocyemata
Phân thứ bộ: Brachyura
Họ: Sesarmidae
Chi: Sesarma
Say, 1817

Sesarma là một chi cua trong họ Sesarmidae.[1][2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lawrence G. Abele (1992). “A review of the grapsid crab genus Sesarma (Crustacea: Decapoda: Grapsidae) in America with the description of a new genus”. Smithsonian Contributions to Zoology. 527: 1–60. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ R. Serène & C.L. Soh (1970). “New Indo-Pacific genera allied to Sesarma Say 1817 (Brachyura, Decapoda, Crustacea)” (PDF). Treubia. 27: 387–416.
  3. ^ Peter K. L. Ng, Danièle Guinot & Peter J. F. Davie (2008). “Systema Brachyurorum: Part I. An annotated checklist of extant Brachyuran crabs of the world” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. 17: 1–286. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2014.
  4. ^ Christoph D. Schubart & Tobias Santl (2014). “Differentiation within a river system: Ecology or geography driven? Evolutionary significant units and new species in Jamaican freshwater crabs” (PDF). Crustaceana Monographs. 19: 173–191. doi:10.1163/9789004207615_011. ISBN 9789004207608.
  5. ^ Todd L. Zimmerman & Darryl L. Felder (1991). “Reproductive ecology of an intertidal brachyuran crab, Sesarma sp. (nr. reticulatum), from the Gulf of Mexico” (PDF). The Biological Bulletin. 181 (3): 387–401. doi:10.2307/1542359. JSTOR 1542359. PMID 29304676.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một số thông tin về Thất sắc Thủy tổ và Ác ma tộc [Demon] Tensura
Một số thông tin về Thất sắc Thủy tổ và Ác ma tộc [Demon] Tensura
Trong thế giới chuyến sinh thành slime các ác ma , thiên thần và tinh linh là những rạng tồn tại bí ẩn với sức mạnh không thể đong đếm
Fun Fact về Keqing - Genshin Impact
Fun Fact về Keqing - Genshin Impact
Keqing có làn da trắng và đôi mắt màu thạch anh tím sẫm, với đồng tử hình bầu dục giống con mèo với những dấu hình kim cương trên mống mắt
Nhân vật Arche Eeb Rile Furt - Overlord
Nhân vật Arche Eeb Rile Furt - Overlord
Arche sở hữu mái tóc vàng cắt ngang vai, đôi mắt xanh, gương mặt xinh xắn, một vẻ đẹp úy phái
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe (長は谷せ部べ 波は瑠る加か, Hasebe Haruka) là một trong những học sinh của Lớp 1-D.