Shingū 新宮市 | |
---|---|
— Thành phố — | |
Skyline of Shingū viewed from Kamikura Shrine | |
Vị trí của Shingū ở Wakayama | |
Tọa độ: 33°43′B 136°0′Đ / 33,717°B 136°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kinki |
Tỉnh | Wakayama |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Shun'yō Satō |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 255,43 km2 (9,862 mi2) |
Dân số (1 tháng 11 năm 2010) | |
• Tổng cộng | 31,672 |
• Mật độ | 124/km2 (320/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Thành phố kết nghĩa | Natori |
- Cây | Nageia nagi, Kumano sugi, Tendaiuyaku (Lindera strychnifolia) |
- Hoa | Crinum asiaticum và Kawasatsuki |
Điện thoại | 0735-23-3333 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1-1 Kasuga, Shingū-shi, Wakayama-ken 647-8555 |
Trang web | Thành phố Shingū |
Shingū (新宮市 Shingū-shi) là một thành phố thuộc tỉnh Wakayama, Nhật Bản.
Wikivoyage có cẩm nang du lịch về Shingū, Wakayama. |