Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 19 tháng 5, 1990 | ||
Nơi sinh | Aichi, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Júbilo Iwata | ||
Số áo | 4 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2012 | Đại học Chukyo FC | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2015 | Mito Hollyhock | 65 | (2) |
2016–2017 | Ventforet Kofu | 47 | (0) |
2018– | Júbilo Iwata | 12 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 5 năm 2018 |
Shinzato Ryo (新里 亮 Shinzato Ryō , sinh ngày 2 tháng 7 năm 1990 ở Aichi, Nhật Bản) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản kể từ năm 2013 thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Mito Hollyhock.
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[1]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2013 | Mito Hollyhock | J2 League | 15 | 1 | 0 | 0 | - | 15 | 1 | |
2014 | 42 | 1 | 0 | 0 | - | 42 | 1 | |||
2015 | 8 | 0 | 0 | 0 | - | 8 | 0 | |||
Tổng | 65 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 65 | 2 |