Simaba polyphylla | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Simaroubaceae |
Chi (genus) | Simaba |
Loài (species) | S. polyphylla |
Danh pháp hai phần | |
Simaba polyphylla (Cavalcante) W.W. Thomas, 1985 |
Simaba polyphylla là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất. Loài này được (Cavalcante) W.W. Thomas miêu tả khoa học đầu tiên năm 1985.[1]