Sinop | |
---|---|
— Huyện — | |
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ | |
Quốc gia | Thổ Nhĩ Kỳ |
Tỉnh | Sinop |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 439 km2 (169 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 52.667 người |
• Mật độ | 120/km2 (300/mi2) |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 57000 |
Thành phố kết nghĩa | Mosjøen |
Sinop là một huyện thuộc tỉnh Sinop, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 439 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 52667 người[1], mật độ 120 người/km².
Dữ liệu khí hậu của Sinop | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 22.8 (73.0) |
25.0 (77.0) |
29.3 (84.7) |
32.0 (89.6) |
33.6 (92.5) |
33.2 (91.8) |
34.5 (94.1) |
39.3 (102.7) |
34.0 (93.2) |
34.0 (93.2) |
27.9 (82.2) |
27.3 (81.1) |
39.3 (102.7) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 9.7 (49.5) |
9.8 (49.6) |
11.3 (52.3) |
14.5 (58.1) |
19.0 (66.2) |
24.0 (75.2) |
26.8 (80.2) |
27.6 (81.7) |
24.1 (75.4) |
19.9 (67.8) |
15.6 (60.1) |
12.0 (53.6) |
17.9 (64.2) |
Trung bình ngày °C (°F) | 7.1 (44.8) |
6.8 (44.2) |
8.1 (46.6) |
11.0 (51.8) |
15.5 (59.9) |
20.5 (68.9) |
23.6 (74.5) |
24.3 (75.7) |
20.8 (69.4) |
16.9 (62.4) |
12.6 (54.7) |
9.2 (48.6) |
14.7 (58.5) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 4.9 (40.8) |
4.4 (39.9) |
5.6 (42.1) |
8.4 (47.1) |
12.7 (54.9) |
17.6 (63.7) |
20.6 (69.1) |
21.4 (70.5) |
18.1 (64.6) |
14.4 (57.9) |
10.0 (50.0) |
6.9 (44.4) |
12.1 (53.8) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −6.2 (20.8) |
−7.5 (18.5) |
−8.4 (16.9) |
−0.4 (31.3) |
−0.7 (30.7) |
8.8 (47.8) |
13.5 (56.3) |
13.2 (55.8) |
6.5 (43.7) |
0.7 (33.3) |
−1.2 (29.8) |
−4.1 (24.6) |
−8.4 (16.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 73.4 (2.89) |
54.4 (2.14) |
60.1 (2.37) |
37.3 (1.47) |
34.5 (1.36) |
39.1 (1.54) |
35.5 (1.40) |
37.2 (1.46) |
74.6 (2.94) |
94.4 (3.72) |
82.9 (3.26) |
104.4 (4.11) |
727.8 (28.65) |
Số ngày giáng thủy trung bình | 15.80 | 13.00 | 13.77 | 11.37 | 10.17 | 8.47 | 5.83 | 6.30 | 10.10 | 12.73 | 12.17 | 16.13 | 135.8 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 68 | 68 | 73 | 75 | 76 | 74 | 74 | 67 | 71 | 71 | 68 | 68 | 71 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 62.0 | 76.3 | 117.8 | 159.0 | 186.0 | 234.0 | 269.7 | 248.0 | 183.0 | 124.0 | 87.0 | 58.9 | 1.805,7 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 2.0 | 2.7 | 3.8 | 5.3 | 6.0 | 7.8 | 8.7 | 8.0 | 6.1 | 4.0 | 2.9 | 1.9 | 4.9 |
Nguồn 1: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[2] | |||||||||||||
Nguồn 2: Weatherbase [3] |