Siphanthera foliosa | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Melastomataceae |
Chi (genus) | Siphanthera |
Loài (species) | S. foliosa |
Danh pháp hai phần | |
Siphanthera foliosa (Naudin) Wurdack |
Siphanthera foliosa là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được (Naudin) Wurdack miêu tả khoa học đầu tiên năm 1958.[1]