Sirpus

Sirpus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Decapoda
Phân thứ bộ (infraordo)Brachyura
Họ (familia)Carcinidae
Phân họ (subfamilia)Pirimelinae
Chi (genus)Sirpus
Gordon, 1953[1]
Loài điển hình
Sirpus zariquieyi
Gordon, 1953[2]
Các loài
Xem bài.

Sirpus là một chi cua gồm 4 loài trong phân họ Pirimelinae của họ Carcinidae hoặc họ Pirimelidae.[2][3][4]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm 4 loài, phân bố trong khu vực từ Biển Đen qua Địa Trung Hải tới đông Đại Tây Dương.[5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gordon I. (1953). On Sirpus, a genus of pigmy cancroid crabs. Bulletin of The British Museum (Natural History), Zoology 2(3): 43–65.
  2. ^ a b Peter K. L. Ng, Danièle Guinot & Peter J. F. Davie (2008). “Systema Brachyurorum: Part I. An annotated checklist of extant Brachyuran crabs of the world” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. 17: 1–286. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011.
  3. ^ Vassily A. Spiridonov, Tatiana V. Neretina, Dmitriy Schepetov, 2014. Morphological characterization and molecular phylogeny of Portunoidea Rafinesque, 1815 (Crustacea Brachyura): Implications for understanding evolution of swimming capacity and revision of the family-level classification. Zoologischer Anzeiger 253(5): 404-429. doi:10.1016/j.jcz.2014.03.003
  4. ^ Nathaniel Evans, 2018. Molecular phylogenetics of swimming crabs (Portunoidea Rafinesque, 1815) supports a revised family-level classification and suggests a single derived origin of symbiotic taxa. PeerJ.; 6:e4260. doi:10.7717/peerj.4260. eCollection 2018. PMID 29379685, PMCID: PMC5786103
  5. ^ WoRMS (2019). Sirpus Gordon, 1953”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
  6. ^ Manning R. B., Holthuis L. B., 1981. West African branchyuran crabs (Crustacea: Decapoda). Smithsonian Contr. Zool. 306 i-xii, 379 trang, ISSN 0081-0282. Trang 70-72.
  7. ^ a b c d M.A. Pancucci-Papadopoulou, M. Naletaki, 2007. A new alien species in the Mediterranean? On the presence of Sirpus monodi Gordon, 1953 (Brachyura, Pirimelidae) in Greece. Mediterranean Marine Science 8(2) doi:10.12681/mms.157
  8. ^ Верещака А. Л., 1989. Новый вид краба – Sirpus ponticus (Crustacea, Pirimelidae) в Черном море. Зоологический журнал. 68(8): 41–47. [Verestchaka A. L., 1989. A new crab species Sirpus ponticus (Crustacea, Pirimelidae) from the Black Sea. Zoologicheskii zhurnal 68(8): 41–47. (tiếng Nga)].

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thấy gì qua Upstream (2024) của Từ Tranh
Thấy gì qua Upstream (2024) của Từ Tranh
Theo số liệu của Trung tâm Nghiên cứu Việc làm mới của Trung Quốc, mức thu nhập trung bình của các tài xế loanh quanh 7000 NDT, tương ứng với 30 đơn giao mỗi ngày trong 10 ca làm 10 giờ liên tục
Hướng dẫn build đồ cho Yumemizuki Mizuki
Hướng dẫn build đồ cho Yumemizuki Mizuki
Là một char scale theo tinh thông, Mizuki có chỉ số đột phá là tinh thông, cùng với việc sử dụng pháp khí, có nhiều vũ khí dòng phụ tinh thông, cũng là điểm cộng
Trạng thái Flow - Chìa khóa để tìm thấy hạnh phúc
Trạng thái Flow - Chìa khóa để tìm thấy hạnh phúc
Mục đích cuối cùng của cuộc sống, theo mình, là để tìm kiếm hạnh phúc, dù cho nó có ở bất kì dạng thức nào
Gải mã các khái niệm cơ bản xoay quanh Jujutsu Kaisen - Chú thuật hồi chiến
Gải mã các khái niệm cơ bản xoay quanh Jujutsu Kaisen - Chú thuật hồi chiến
Điểm qua và giải mã các khái niệm về giới thuật sư một cách đơn giản nhất để mọi người không còn cảm thấy gượng gạo khi tiếp cận bộ truyện