Sisyranthus | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Phân họ (subfamilia) | Asclepiadoideae |
Tông (tribus) | Ceropegieae |
Phân tông (subtribus) | Anisotominae |
Chi (genus) | Sisyranthus E.Mey., 1838[1] |
Loài điển hình | |
Sisyranthus virgatus E.Mey., 1838 | |
Các loài | |
Xem trong bài |
Sisyranthus là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae.[2]
Các loài trong chi này là bản địa miền nam châu Phi.[3]
Danh sách lấy theo The Plant List.[4]