Solanum crebrum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Solanum |
Loài (species) | S. crebrum |
Danh pháp hai phần | |
Solanum crebrum L.B. Sm., 1976 |
Solanum crebrum là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được L.B. Sm. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1976.[1]