Solanum okadae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Solanum |
Loài (species) | S. okadae |
Danh pháp hai phần | |
Solanum okadae Hawkes & Hjert., 1983 |
Solanum okadae là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được Hawkes & Hjert. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1983.[1]