Sonchus

Sonchus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Asteraceae
Phân họ (subfamilia)Cichorioideae
Tông (tribus)Cichorieae[1]
Phân tông (subtribus)Hyoseridinae
Chi (genus)Sonchus
L., 1753[2]
Loài điển hình
Sonchus oleraceus[3][4]
L., 1753[5]
Các loài
97. Xem bài.
Danh pháp đồng nghĩa[1][6]
Danh sách
    • Actites Lander, 1976
    • Agalma Steud., 1840 nom. inval.
    • Atalanthus D.Don, 1828-1829 in 1829
    • Babcockia Boulos, 1965
    • Chrysoprenanthes (Sch.Bip.) Bramwell, 2003
    • Dendroseris D.Don, 1832
    • Embergeria Boulos, 1965
    • Hesperoseris Skottsb., 1951
    • Kirkianella Allan, 1961
    • Lactucosonchus (Sch.Bip.) Svent., 1969
    • Phoenicoseris (Skottsb.) Skottsb., 1953
    • × Prenanthenia Svent., 1960
    • Rea Bertero ex Decne., 1833
    • Sonchidium Pomel, 1874
    • Sonchoseris Fourr., 1869 nom. inval.
    • × Sonchustenia Svent., 1960
    • Sventenia Font Quer, 1949
    • Taeckholmia Boulos, 1967 nom. superfl.
    • Thamnoseris F.Phil., 1875
    • Wildpretia U.Reifenb. & A.Reifenb., 1997

Sonchus là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[7]

Phần lớn các loài trong chi này là cây thân thảo một năm, một vài loài là cây lâu năm và một số loài thậm chí là cây thân gỗ (phân chi Dendrosonchus, giới hạn ở quần đảo Canaria).[8][9][10][11][12]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài Sonchus là bản địa Cựu thế giới, nhưng một số loài đã du nhập vào Tân thế giới.[6]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi Sonchus gồm khoảng 97 loài:[6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Flann, C (ed) 2009+ Global Compositae Checklist [liên kết hỏng]
  2. ^ Carl Linnaeus, 1753. Sonchus. Species Plantarum 2: 793.
  3. ^ N. L. Britton & A. Brown, 1913. Sonchus. An illustrated flora of the northern United States, Canada and the British possessions: from Newfoundland to the parallel of the southern boundary of Virginia, and from the Atlantic Ocean westward to the 102d meridian (ấn bản 2) 3: 316.
  4. ^ Tropicos, Sonchus L.
  5. ^ Carl Linnaeus, 1753. Sonchus oleraceus. Species Plantarum 2: 794.
  6. ^ a b c Sonchus trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 16-01-2023.
  7. ^ The Plant List (2010). Sonchus. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
  8. ^ Về các loài thân gỗ, xem Seung-Chul Kim et al., 1996. A common origin for woody Sonchus and five related genera in the Macaronesian islands: Molecular evidence for extensive radiation. Proceedings of the National Academy of Sciences USA 93: 7743-7748, doi:10.1073/pnas.93.15.7743.
  9. ^ Flora of China Vol. 20-21 Page 239 苦苣菜属 (ku ju cai shu, khổ cự thái chúc) Sonchus Linnaeus, Sp. Pl. 2: 793. 1753.
  10. ^ Altervista Flora Italiana genere Sonchus photos and distribution maps for several species.
  11. ^ “Atlas of Living Australia”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2016.
  12. ^ Flora Zambesiaca
  13. ^ a b c d Có tại Việt Nam.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Shadow Of Death: Premium Games
Shadow Of Death: Premium Games
Trong tựa game này người chơi sẽ vào vai một người chiến binh quả cảm trên chuyến hành trình chiến đấu và cố gắng dẹp tan bè lũ hắc ám ra khỏi vương quốc
Có nên vay tiêu dùng từ các công ty tài chính?
Có nên vay tiêu dùng từ các công ty tài chính?
Về cơ bản, vay tiêu dùng không khác biệt nhiều so với các hình thức vay truyền thống. Bạn mượn tiền từ ngân hàng trong 1 thời gian
Tóm tắt nội dung chương 219 - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt nội dung chương 219 - Jujutsu Kaisen
Mở đầu chương là về thời đại bình an. Tại đây mọi người đang bàn tán với nhau về Sukuna. Hắn được mời đến một lễ hội
Tribe: Primitive Builder - Xây dựng bộ tộc nguyên thủy của riêng bạn
Tribe: Primitive Builder - Xây dựng bộ tộc nguyên thủy của riêng bạn
Tribe: Primitive Builder là một trò chơi mô phỏng xây dựng kết hợp sinh tồn. Trò chơi lấy bối cảnh thời kỳ nguyên thủy