Dipteris chinensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Gleicheniales |
Họ (familia) | Dipteridaceae |
Chi (genus) | Dipteris |
Loài (species) | D. chinensis |
Danh pháp hai phần | |
Dipteris chinensis Christ, 1904 |
Song dực Trung Quốc[1] (danh pháp khoa học: Dipteris chinensis) là một loài dương xỉ trong họ Dipteridaceae. Loài này được Christ mô tả khoa học đầu tiên năm 1904.[2]