Sophora howinsula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Tông (tribus) | Sophoreae |
Chi (genus) | Sophora |
Loài (species) | S. howinsula |
Danh pháp hai phần | |
Sophora howinsula (W.R.B.Oliv.) P.S.Green (1970)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sophora howinsula là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (W.R.B.Oliv.) P.S.Green miêu tả khoa học đầu tiên.[2]