Sorghum × drummondi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Sorghum |
Loài (species) | S. drummondii |
Danh pháp hai phần | |
Sorghum × drummondi (Nees ex. Steud.) Millsp. & Chase | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Sorghum drummondii là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Steud.) Millsp. & Chase miêu tả khoa học đầu tiên năm 1903.[2]