Sorghum stipoideum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Sorghum |
Loài (species) | S. stipoideum |
Danh pháp hai phần | |
Sorghum stipoideum (Ewart & Jean White) C.A.Gardner & C.E.Hubb. |
Sorghum stipoideum là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Ewart & Jean White) C.A.Gardner & C.E.Hubb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1938.[1]