Sphaerosporoceros

Sphaerosporoceros
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Bryophyta
Lớp (class)Anthocerotopsida
Bộ (ordo)Anthocerotales
Họ (familia)Anthocerotaceae
Chi (genus)Sphaerosporoceros
Hässel[1]
Phân cấp

Sphaerosporoceros là một chi rêu trong họ Anthocerotaceae.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hässel de Menéndez, Gabriela G. (1988). "A proposal for a new classification of the genera within the Anthocerotophyta". Journal of the Hattori Botanical Laboratory. Quyển 64. tr. 71–86.
  2. ^ The Plant List (2010). "Sphaerosporoceros". Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu AG Mega Armor Mel - Giant Gospel Cannon
Giới thiệu AG Mega Armor Mel - Giant Gospel Cannon
Nhìn chung Mel bộ kỹ năng phù hợp trong những trận PVP với đội hình Cleaver, khả năng tạo shield
Nhìn lại cú bắt tay vĩ đại giữa Apple và NVIDIA
Nhìn lại cú bắt tay vĩ đại giữa Apple và NVIDIA
Trong một ngày đầu năm 2000, hai gã khổng lồ công nghệ, Apple và NVIDIA, bước chân vào một cuộc hôn nhân đầy tham vọng và hứa hẹn
Kẻ đứng đầu abyss và nguyên nhân của toàn bộ vấn đề đang diễn ra ở Teyvat
Kẻ đứng đầu abyss và nguyên nhân của toàn bộ vấn đề đang diễn ra ở Teyvat
Nhắc lại đại khái về lịch sử Teyvat, xưa kia nơi đây được gọi là “thế giới cũ” và được làm chủ bởi Seven Sovereigns
Nhân vật Arche Eeb Rile Furt - Overlord
Nhân vật Arche Eeb Rile Furt - Overlord
Arche sở hữu mái tóc vàng cắt ngang vai, đôi mắt xanh, gương mặt xinh xắn, một vẻ đẹp úy phái