Sphagnum magellanicum

Sphagnum magellanicum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Bryophyta
Lớp (class)Sphagnopsida
Bộ (ordo)Sphagnales
Họ (familia)Sphagnaceae
Chi (genus)Sphagnum
Loài (species)S. magellanicum
Danh pháp hai phần
Sphagnum magellanicum
Brid. 1874
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Sphagnum amoenum Warnst.
  • Sphagnum andinum Hampe
  • Sphagnum aureum C.B. McQueen
  • Sphagnum cymbifolium var. magellanicum (Brid.) P. Beauv.
  • Sphagnum grandirete Warnst.
  • Sphagnum loricatum Müll. Hal.
  • Sphagnum medium Limpr
  • Sphagnum monzonense Warnst.
  • Sphagnum palustre subsp. magellanicum (Brid.) Bott.
  • Sphagnum palustre var. medium Sendtn.
  • Sphagnum rigescens Warnst.
  • Sphagnum stewartii Warnst.
  • Sphagnum tursum Müll. Hal.
  • Sphagnum vesiculare Müll. Hal. & Warnst.
  • Sphagnum wallisii Müll. Hal.

Sphagnum magellanicum là một loài rêu trong họ Sphagnaceae. Loài này được Brid. mô tả khoa học đầu tiên năm 1798.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tropicos
  2. ^ The Plant List (2010). Sphagnum magellanicum. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Airi Sakura Classroom of the Elite
Airi Sakura Classroom of the Elite
Airi Sakura (佐さ倉くら 愛あい里り, Sakura Airi) là một học sinh của Lớp 1-D và từng là một người mẫu ảnh (gravure idol).
Nhật Bản xả nước phóng xạ đã qua xử lý ra biển có an toàn?
Nhật Bản xả nước phóng xạ đã qua xử lý ra biển có an toàn?
Phóng xạ hay phóng xạ hạt nhân là hiện tượng một số hạt nhân nguyên tử không bền tự biến đổi và phát ra các bức xạ hạt nhân
Nghe nói cậu là cung cự giải
Nghe nói cậu là cung cự giải
Đây là 1 series của tác giả Crystal星盘塔罗, nói về 12 chòm sao.
Quân đội Israel - Nguồn Gốc và Sức Mạnh
Quân đội Israel - Nguồn Gốc và Sức Mạnh
Đây là lời tuyên chiến đầu tiên của Israel kể từ năm 1973, tỏ rõ ý định muốn chơi tới cùng với Hamas và chắc chắn sẽ giành được chiến thắng chung cuộc.