Squamicornia aequatoriella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Zeugloptera |
Liên họ (superfamilia) | Micropterigoidea |
Họ (familia) | Micropterigidae |
Chi (genus) | Squamicornia |
Loài (species) | S. aequatoriella |
Danh pháp hai phần | |
Squamicornia aequatoriella Kristensen & Nielsen, 1982 |
Squamicornia aequatoriella là một loài bướm đêm thuộc họ Micropterigidae. Nó được Kristensen & Nielsen miêu tả năm 1982. Nó được tìm thấy ở tỉnh Napo in Ecuador.[1]