Bajcetic thi đấu cho Liverpool vào năm 2022 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Stefan Bajčetić Maquieira | ||
Ngày sinh | 22 tháng 10, 2004 | ||
Nơi sinh | Vigo, Tây Ban Nha | ||
Chiều cao | 1,85 m[1] | ||
Vị trí | tiền vệ phòng ngự, trung vệ[1] | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay |
Red Bull Salzburg (cho mượn từ Liverpool) | ||
Số áo | 8 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2013–2020 | Celta Vigo | ||
2020–2022 | Liverpool | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2022– | Liverpool | 11 | (1) |
2024– | → Red Bull Salzburg (mượn) | 2 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2021 | Spain U18 | 3 | (0) |
2023– | Spain U21 | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17:52, 28 tháng 9 năm 2024 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10:12, 9 tháng 9 năm 2023 (UTC) |
Stefan Bajčetić Maquieira (tiếng Serbia: Стефан Бајчетић, chuyển tự Stefan Bajčetić; sinh ngày 22 tháng 10 năm 2004) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Tây Ban Nha, hiện đang chơi ở vị trí tiền vệ phòng ngự hoặc trung vệ cho câu lạc bộ Red Bull Salzburg tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Áo theo dạng cho mượn từ câu lạc bộ Liverpool.
Bajčetić có đủ điều kiện để đại diện cho Tây Ban Nha và Serbia ở cấp độ quốc tế.[2][3] Năm 2021, anh được huấn luyện viên Pablo Amo triệu tập vào đội U18 Tây Ban Nha tham dự giải đấu Lafarge Foot Avenir, và đã ra sân trong tất cả 3 trận đấu khi Tây Ban Nha vô địch giải đấu.[4] Thời gian của anh ấy với đội trẻ đã bị gián đoạn bởi chấn thương vào năm 2023, trong bối cảnh anh sắp được triệu tập vào đội U21 và có tin đồn rằng anh cũng sẽ được triệu tập vào đội tuyển quốc gia.[5][6]
Bajčetić đã có trận ra mắt đội U21 Tây Ban Nha vào ngày 8 tháng 9 năm 2023, khi vào sân thay người trong chiến thắng 6-0 trước Malta.[7]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp FA | EFL Cup | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phân hạng | Số lần ra sân | Bàn thắng | Số lần ra sân | Bàn thắng | Số lần ra sân | Bàn thắng | Số lần ra sân | Bàn thắng | Số lần ra sân | Bàn thắng | Số lần ra sân | Bàn thắng | ||
Liverpool U21 | 2021–22[8] | — | — | — | — | 1[a] | 0 | 1 | 0 | |||||
2022–23[8] | — | — | — | — | 2[a] | 0 | 2 | 0 | ||||||
Tổng | — | — | — | — | 3 | 0 | 3 | 0 | ||||||
Liverpool | 2022–23[9] | Premier League | 11 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 4[b] | 0 | 0 | 0 | 19 | 1 |
Tổng sự nghiệp | 11 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | 3 | 0 | 22 | 1 |