Mùa giải hiện tại: Bundesliga 2024–25 | |
Tập tin:Admiral Bundesliga.svg | |
Cơ quan tổ chức | Österreichische Fußball Bundesliga |
---|---|
Thành lập | 1974 |
Quốc gia | Áo |
Liên đoàn | UEFA |
Số đội | 12 (từ 2018–19) |
Cấp độ trong hệ thống | 1 |
Xuống hạng đến | Liga 2 |
Cúp trong nước | Cúp bóng đá Áo |
Cúp quốc tế | UEFA Champions League UEFA Europa League UEFA Conference League |
Đội vô địch hiện tại | Sturm Graz (lần thứ 4) (2023–24) |
Đội vô địch nhiều nhất | Rapid Wien (32 lần) |
Vua phá lưới | Hans Krankl (270) |
Đối tác truyền hình | Trong nước ORF Sky Sport Áo Quốc tế OneFootball (Thị trường quốc tế chọn lọc) |
Trang web | www.bundesliga.at |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Áo (Đức: Bundesliga [ˈbʊndəsˌliːɡa]), còn được gọi là Admiral Bundesliga vì lý do tài trợ, là cấp độ cao nhất của hệ thống giải bóng đá Áo. Giải xác định ra đội vô địch bóng đá quốc gia Áo cũng như các đội tham dự các cúp châu Âu khác nhau do UEFA điều hành.
Bundesliga của Áo, bắt đầu từ mùa giải 1974–75, là một hiệp hội được đăng ký riêng biệt kể từ ngày 1 tháng 12 năm 1991. Giải đã giành được nhiều chiến thắng nhất bởi hai gã khổng lồ Vienna là Austria Wien, đội đã 24 lần vô địch quốc gia và Rapid Wien, 32 lần vô địch quốc gia. Nhà vô địch hiện tại là Sturm Graz. Phillip Thonhauser là chủ tịch của Bundesliga Áo.
Tại Tipp 3 Bundesliga, 10 câu lạc bộ thi đấu "mùa giải kép" mỗi đội sẽ thi đâu với đội khác hai lần trên sân nhà và hai lần sân khách trong một mùa giải và được chia thành giải mùa thu và mùa xuân. Mùa giải thường kéo dài từ tháng Bảy tới tháng 6 năm sau đó. Kết thúc mùa giải, đội xếp cuối bảng sẽ xuống chơi tại ADEG Erste Liga, đội vô địch giải dưới sẽ lên hạng Tipp 3 Bundesliga.
Đội vô địch Bundesliga sẽ giành quyền tham dự UEFA Champions League, các câu lạc bộ ở vị trí thứ 2 và 3, cũng như đội vô địch Cúp Quốc gia, sẽ đá vòng loại UEFA Europa League. Trong trường hợp đội vô địch Bundesliga giành luôn Cúp Quốc gia, đội xếp thứ tư sẽ tham dự UEFA Europa League.
CLB |
Địa phương |
Sân nhà |
Sức chứa |
Vị trí mùa 2020-21 |
---|---|---|---|---|
Admira Wacker Mödling | Maria Enzersdorf | BSFZ-Arena | 7,000 | 12th |
SK Austria Klagenfurt | Klagenfurt | Wörthersee Stadion | 32,000 | AFSL: Champions |
Austria Wien | Viên | Generali Arena | 17,500 | 8th |
LASK | Linz | Waldstadion Pasching | 6,009 | 3th |
Rapid Wien | Viên | Allianz Stadion | 28,000 | 2nd |
Red Bull Salzburg | Wals-Siezenheim | Red Bull Arena | 30,188 | 1st |
Rheindorf Altach | Altach | Stadion Schnabelholz | 8,500 | 10th |
Sturm Graz | Graz | Merkur-Arena | 16,364 | 4th |
SV Ried | Ried im Innkreis | Keine Sorgen Arena | 7,680 | 11th |
TSV Hartberg | Hartberg | Stadion Hartberg | 4,635 | 7th |
Wolfsberger AC | Wolfsberg | Lavanttal-Arena | 7,300 | 5th |
WSG Tirol | Innsbruck | Tivoli Stadion Tirol | 16,008 | 6th |
Câu lạc bộ | Vô địch | Á quân | Mùa vô địch |
---|---|---|---|
Rapid Wien | 1911–12, 1912–13, 1915–16, 1916–17, 1918–19, 1919–20, 1920–21, 1922–23, 1928–29, 1929–30, 1934–35, 1937–38, 1939–40, 1940–41, 1945–46, 1947–48, 1950–51, 1951–52, 1953–54, 1955–56, 1956–57, 1959–60, 1963–64, 1966–67, 1967–68, 1981–82, 1982–83, 1986–87, 1987–88, 1995–96, 2004–05, 2007–08 | ||
Austria Wien | 1923–24, 1925–26, 1948–49, 1949–50, 1952–53, 1960–61, 1961–62, 1962–63, 1968–69, 1969–70, 1975–76, 1977–78, 1978–79, 1979–80, 1980–81, 1983–84, 1984–85, 1985–86, 1990–91, 1991–92, 1992–93, 2002–03, 2005–06, 2012–13 | ||
FC Red Bull Salzburg | 1993–94, 1994–95, 1996–97, 2006–07, 2008–09, 2009–10, 2011–12, 2013–14, 2014–15, 2015–16 | ||
Wacker Innsbruck (5) (4) Swarovski Tirol (2) (1) Tirol Innsbruck (3) (–) |
1970–71, 1971–72, 1972–73, 1974–75, 1976–77, 1988–89, 1989–90, 1999–2000, 2000–01, 2001–02 | ||
SK Admira Wien (8) (5) SC Wacker Wien (1) (7) Admira Wacker Wien (–) (1) * |
1926–27, 1927–28, 1931–32, 1933–34, 1935–36, 1936–37, 1938–39, 1946–47, 1965–66 | ||
First Vienna FC | 1930–31, 1932–33, 1941–42, 1942–43, 1943–44, 1954–55 | ||
Wiener Sport-Club | 1921–22, 1957–58, 1958–59 | ||
Sturm Graz | 1997–98, 1998–99, 2010–11 | ||
Floridsdorfer AC | 1917–18 | ||
Wiener AF | 1913–14 | ||
VÖEST Linz | 1973–74 | ||
Grazer AK | 2003–04 | ||
Wiener AC | 1914–15 | ||
Hakoah Vienna | 1924–25 | ||
LASK Linz | 1964–65 | ||
SpC Rudolfshügel | – | ||
Brigittenauer AC | – | ||
FC Wien | – | ||
SV Ried | – |
Ghi chú:
Thành phố | Câu lạc bộ | Vô địch | Á quân |
---|---|---|---|
Rapid Wien (32) (26), Austria Wien (24) (18), First Vienna FC (6) (6), Wiener Sport-Club (3) (7), Floridsdorfer AC (1) (3), Wiener AF (1) (2), Wiener AC (1) (1), Hakoah Vienna (1) (1), SpC Rudolfshügel (–) (1), Brigittenauer AC (–) (1), FC Wien (–) (1) | |||
FC Red Bull Salzburg (10) (7) | |||
Wacker Innsbruck (5) (4), Swarovski Tirol (2) (1), Tirol Innsbruck (3) (–) | |||
SK Admira Wien (8) (5), SC Wacker Wien (1) (7), Admira Wacker Wien (–) (1) * | |||
Sturm Graz (3) (5), Grazer AK (1) (2) | |||
VÖEST Linz (1) (2), LASK Linz (1) (1) | |||
SV Ried (–) (1) |
Thứ hạng | Quốc tịch | Tên | Câu lạc bộ | Năm | Bàn | Trận | Tỉ lệ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hans Krankl | Rapid Wien, Wiener Sport-Club & First Vienna | 1970–1989 | 270 | 361 | 0.75 | |
2 | Ivica Vastić | Sturm Graz, Austria Wien, FC Admira Wacker, LASK Linz, VSE St. Pölten & First Vienna | 1991–2009 | 187 | 441 | 0.42 | |
3 | Peter Pacult | Rapid Wien, FC Wacker Innsbruck, Austria Wien, Wiener Sport-Club & FC Blau-Weiß Linz | 1980–1996 | 186 | 396 | 0.47 | |
4 | Christian Mayrleb | FC Wacker Innsbruck, Austria Wien, FC Admira Wacker, LASK Linz, Austria Salzburg & SV Pasching | 1992–2006 | 186 | 494 | 0.38 | |
5 | Alfred Drabitz | Austria Wien, Wiener Sport-Club & First Vienna | 1978–1991 | 155 | 365 | 0.42 | |
6 | Mario Haas | Sturm Graz | 1992–2012 | 145 | 451 | 0.32 | |
7 | Christoph Westerthaler | FC Wacker Innsbruck, LASK Linz & SK Vorwärts Steyr | 1983–1997 | 131 | 378 | 0.35 | |
8 | Christian Keglevits | Rapid Wien, LASK Linz, Austria Salzburg & Wiener Sport-Club | 1979–1993 | 129 | 405 | 0.32 | |
9 | Walter Knaller | FC Admira Wacker & FC Blau-Weiß Linz | 1980–1992 | 127 | 333 | 0.38 | |
10 | Toni Polster | Austria Wien & FC Salzburg | 1982–2000 | 122 | 158 | 0.77 |